Tuần tiếng Anh: Tự Học Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng và Hấp Dẫn Cho Trẻ Em

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ vào một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị và kiến thức. Thông qua một loạt câu chuyện sống động, hoạt động tương tác và bài tập thực hành, các bé không chỉ dễ dàng nắm vững các kiến thức cơ bản tiếng Anh mà còn cảm nhận được niềm vui từ việc học tiếng Anh qua các trò chơi. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh okỳ diệu này nhé!

Chuẩn bị bảng trò chơi

  1. In hoặc vẽ bảng trò chơi:
  • Sử dụng phần mềm in ấn hoặc vẽ tay, tạo một bảng trò chơi có okayích thước phù hợp với không gian học tập.
  • Bảng trò chơi nên có nhiều ô vuông, mỗi ô vuông có thể chứa từ 2 đến 4 từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh.
  1. Chọn từ vựng:
  • Lựa chọn một danh sách từ vựng liên quan đến môi trường, chẳng hạn như “cây”, “sông”, “núi”, “mặt trời”, “mây”, “cỏ”, “gió”, “mặt trăng”, “mưa”, “băng”, “lá”, “bướm”, “bãi biển”, “wilderness”, “rừng”, “thuận”, “cừu”, “hổ”, “ voi”, “rùa”, “cá mập”, “cá”, “cò”, “ chim sẻ”, “cáo”, “ chim ưng”, “nai”, “thỏ”, “rắn”, “cụm”, “tôm hùm”, “cua”, “tôm”, “cánh buồm”, “coral”, “vỏ ốc”, “cát”, “đá”, “đá”, “bùn”, “đất”, “đá nhỏ”, “đất”, “bụi”, “ khói”, “mây mù”, “sương mù”, “sương mù”, “sương mù”, “mây”, “đài phun nước”, “sáng”, “chiều”, “bão”, “băng giá”, “sương giá”, “băng tuyết”, “cối xay gió”, “động đất”, “tsunami”, “cơn lũ”, “khô hạn”, “nông nghiệp”, “amassing”, “fishing”, “looking”, “herding”, “planting”, “sowing”, “harvesting”, “reaping”, “milking”, “baking”, “cooking”, “consuming”, “drinking”, “napping”, “resting”, “gambling”, “studying”, “coaching”, “running”, “analyzing”, “touring”, “exploring”, “coming across”, “adventuring”, “venturing”, “trekking”, “trekking”, “camping”, “picnicking”, “barbecuing”, “grilling”, “boating”, “sailing”, “flying”, “riding”, “bicycling”, “walking”, “strolling”, “jumping”, “swimming”, “dancing”, “singing”, “drawing”, “portray”, “writing”, “studying”, “listening”, “watching”, “looking at”, “reading”, “getting to know”, “teaching”, “supporting”, “worrying”, “loving”, “sharing”, “donating”, “giving”, “sharing”, “passing”, “transmitting”, “conveying”, “expressing”, “communicating”, “talking”, “chatting”, “discussing”, “arguing”, “debating”, “negotiating”, “bargaining”, “haggling”, “bargaining”, “negotiating”, “compromising”, “đạt được thỏa thuận”, “thiết lập tranh chấp”, “giải quyết xung đột”, “tìm ra giải pháp”, “tuyển chọn một ý tưởng”, “wondering của một okế hoạch”, “làm ra quyết định”, “chọn một tùy chọn”, “chọn một lựa chọn”, “đặt ra một lựa chọn”, “ký kết một chiến lược”, “phát triển một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực hiện một okayế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực helloện một kế hoạch”, “thực helloện một okế hoạch”, “thực hiện một kế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực hiện một okế hoạch”, “thực helloện một okayế hoạch”, “thực

Sắp xếp hình ảnh(,,。)

Hình ảnh minh họa:– Hình ảnh của một con cá, một con rùa, một con chim và một con cá mập.

Cách chơi:1. Giới thiệu trò chơi:– “Chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để học về các loài động vật nước. Hãy nhìn vào các hình ảnh này và giúp tôi tìm ra từ tiếng Anh cho chúng.”

  1. Đoán từ:
  • “Dưới đây là hình ảnh của một con cá. Nó có thể là gì? (Fish)”
  • “Xem hình ảnh này. Nó là gì? (Turtle)”
  • “Một con chim dưới nước, nó có thể là gì? (Duck)”
  • “Cuối cùng, hình ảnh này là gì? (Shark)”
  1. Kiểm tra helloểu biết:
  • “Chúng ta đã tìm ra các từ gì? (Fish, Turtle, Duck, Shark)”
  • “Chúng ta có thể okayể lại tên của các loài động vật này không?”

four. Hoạt động thực hành:– “Bây giờ, hãy đóng mắt và tôi sẽ đọc tên một loài động vật nước. Hãy mở mắt và tìm hình ảnh tương ứng.”

  1. Bài tập viết:
  • “Viết tên các loài động vật này vào cuốn vở của bạn: Fish, Turtle, Duck, Shark.”
  1. Câu hỏi và đáp án:
  • “Cá sống trong ao hay ở biển? (Cả hai)”
  • “Rùa có chân không? (Có)”
  • “Chim có cánh không? (Có)”
  • “Cá mập.có răng không? (Có)”
  1. Khen ngợi và kết thúc:
  • “Cảm ơn các bạn đã tham gia trò chơi. Các bạn đã làm rất tốt!”
  • “Hãy nhớ rằng các loài động vật nước rất thú vị và quan trọng.”

Lưu ý:– Đảm bảo rằng hình ảnh minh họa rõ ràng và dễ nhận biết.- Khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ hoàn thành các bài tập và trò chơi.

Chơi trò chơi

Trò chơi Đoán Từ Tiếng Anh Với Hình Ảnh Động Vật Nước

Cách chơi:

  1. Chuẩn bị:
  • In hoặc dán các hình ảnh động vật nước lên bảng hoặc tường.
  • Chuẩn bị một bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loài động vật này.
  1. Bắt đầu trò chơi:
  • Chọn một từ vựng từ bộ từ vựng đã chuẩn bị.
  • Trẻ em đứng trước bảng hoặc tường có hình ảnh động vật.

three. Đoán từ:– Người lớn hoặc một người chơi khác đọc từ vựng và trẻ em tìm hình ảnh động vật phù hợp.- Khi tìm thấy, trẻ em gọi tên loài động vật đó.

  1. Giải thích:
  • Trẻ em giải thích một chút về loài động vật họ đã chọn.
  • Ví dụ: “Đây là một con cá. Cá sống trong nước.”
  1. Chuyển đổi vai trò:
  • Sau khi đoán xong từ vựng, vai trò sẽ chuyển sang người chơi tiếp theo.

Hoạt động thực hành:

  1. Tạo câu:
  • Trẻ em tạo ra các câu ngắn sử dụng từ vựng và hình ảnh động vật đã chọn.
  • Ví dụ: “Cá bơi trong sông.”
  1. Vẽ hình:
  • Trẻ em vẽ một hình ảnh của loài động vật họ đã đoán.

three. Câu hỏi và đáp án:– Người lớn hỏi các câu hỏi liên quan đến từ vựng và hình ảnh, và trẻ em trả lời.- Ví dụ: “Cá sống ở đâu? (Trong nước.)”

Bài tập viết:

  1. Viết từ vựng:
  • Trẻ em viết lại từ vựng đã đoán trên bảng hoặc giấy.
  1. Viết câu ngắn:
  • Trẻ em viết một câu ngắn sử dụng từ vựng và hình ảnh động vật.
  1. Viết câu chuyện:
  • Trẻ em viết một câu chuyện ngắn sử dụng tất cả các từ vựng và hình ảnh động vật đã sử dụng.

Lưu ý:– Đảm bảo rằng từ vựng và hình ảnh phù hợp với độ tuổi và mức độ hiểu biết của trẻ em.- Khen ngợi và khuyến khích trẻ em khi họ hoàn thành các bài tập và trò chơi.

Xin hãy đọc và giải thích.

  1. Cây: “Xem nào, có một cây! Nó cao và xanh. Các cây rất quan trọng vì chúng cung cấp cho chúng ta oxy và bóng mát.”
  2. Mặt trời: “Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ hôm nay. Khí hậu rất ấm và tốt outdoor. Mặt trời giú%ây cối phát triển.”
  3. Núi: “Xem lên! Có những đám mây trong bầu trời. Chúng đến và đi. Các đám mây giú%úng ta biết khi nào có thể mưa.”four. Sông: “Có một con sông chảy gần công viên. Các con sông rất dài và chúng chảy từ núi đến biển. Các con sông giúp động vật và con người duy trì sự hydrat hóa.”five. Núi: “Núi rất cao và chúng đầy cây cối và động vật. Chúng rất đẹp và giúp tạo ra thời tiết.”

Tạo câu:

  1. “Tôi thấy một cây có lá xanh.”
  2. “Mặt trời rất sáng, tôi có thể nhìn thấy bóng của mình.”
  3. “Các đám mây đang di chuyển nhanh chóng qua bầu trời.”four. “Con sông lấp lánh như một viên kim cương.”
  4. “Núi như những chiếc ghế xanh lớn trong bầu trời.”

Câu hỏi và đáp án:

  1. Câu hỏi: Cây làm gì cho chúng ta?Đáp án: Cây cung cấp cho chúng ta oxy và bóng mát.

  2. Câu hỏi: Mặt trời quan trọng như thế nào?Đáp án: Mặt trời giúpercentây cối phát triển và cung cấp ánh sáng.

  3. Câu hỏi: Đám mây làm gì?Đáp án: Đám mây giúp.c.úng ta biết khi nào có thể mưa.

  4. Câu hỏi: Sông đến từ đâu?Đáp án: Sông đến từ núi và chảy đến biển.

five. Câu hỏi: Núi như thế nào?Đáp án: Núi rất cao và chúng đầy cây cối và động vật. Chúng rất đẹp và giúp tạo ra thời tiết.

Vui lòng kiểm tra kỹ lưỡng nội dung dịch để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.

Câu 1:– “what is this?” (Đây là gì?)- “it is a tree.” (Đây là cây.)

Câu 2:– “Can you say ‘tree’?” (Bạn có thể nói ‘cây’ không?)- “Cây! Cây!” (Cây! Cây!)

Câu three:– “take a look at the solar. what’s that?” (Xem ánh mặt trời. Đó là gì?)- “it’s the sun.” (Đó là mặt trời.)

Câu four:– “can you factor to the sun?” (Bạn có thể chỉ vào mặt trời không?)- “Đây, mặt trời!” (Đây, mặt trời!)

Câu 5:– “What colour is the sky?” (Bầu trời có màu gì?)- “The sky is blue.” (Bầu trời có màu xanh.)

Câu 6:– “Can you say ‘blue’?” (Bạn có thể nói ‘xanh’ không?)- “Xanh! Xanh!” (Xanh! Xanh!)

Câu 7:– “take a look at the flora. Are they red?” (Xem những bông hoa. Chúng có màu đỏ không?)- “Đúng vậy, những bông hoa có màu đỏ.” (Đúng vậy, những bông hoa có màu đỏ.)

Câu eight:– “Can you assert ‘crimson’?” (Bạn có thể nói ‘đỏ’ không?)- “Đỏ! Đỏ!” (Đỏ! Đỏ!)

Câu nine:– “what’s this? it’s a canine.” (Đây là gì? Đó là chú chó.)- “Chú chó! Chú chó!” (Chú chó! Chú chó!)

Câu 10:– “are you able to point to the canine?” (Bạn có thể chỉ vào chú chó không?)- “Đây, chú chó!” (Đây, chú chó!)

Câu 11:– “What coloration is the canine?” (Chú chó có màu gì?)- “Chú chó có màu nâu.” (Chú chó có màu nâu.)

Câu 12:– “Can you are saying ‘brown’?” (Bạn có thể nói ‘nâu’ không?)- “Nâu! Nâu!” (Nâu! Nâu!)

Xin kiểm tra cẩn thận nội dung dịch để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.

Câu hỏi và Đáp án:

Câu hỏi: Chúng ta thức dậy vào giờ nào vào buổi sáng?

Đáp án: Chúng ta thức dậy vào 7 giờ sáng.

Câu hỏi: Sau khi thức dậy, chúng ta làm gì?

Đáp án: Sau khi thức dậy, chúng ta đánh răng và ăn sáng.

Câu hỏi: Chúng ta ăn sáng vào giờ nào?

Đáp án: Chúng ta ăn sáng vào 7:30.

Câu hỏi: Sau khi ăn sáng, chúng ta làm gì?

Đáp án: Sau khi ăn sáng, chúng ta chuẩn bị đi học.

Câu hỏi: Xe bus trường đến vào giờ nào?

Đáp án: Xe bus trường đến vào 8 giờ.

Câu hỏi: Khi chúng ta đến trường, chúng ta làm gì?

Đáp án: Khi chúng ta đến trường, chúng ta đi vào lớp và bắt đầu các bài học.

Câu hỏi: Chúng ta ăn trưa vào giờ nào?

Đáp án: Chúng ta ăn trưa vào 12:30.

Câu hỏi: Sau khi ăn trưa, chúng ta làm gì?

Đáp án: Sau khi ăn trưa, chúng ta tiếp tục các bài học cho đến khi okết thúc ngày học.

Câu hỏi: Ngày học okết thúc vào giờ nào?

Đáp án: Ngày học okayết thúc vào 3 giờ.

Câu hỏi: Sau khi trường okayết thúc, chúng ta làm gì?

Đáp án: Sau khi trường okết thúc, chúng ta về nhà, làm bài tập và chơi với bạn bè.

Câu hỏi: Chúng ta ăn tối vào giờ nào?

Đáp án: Chúng ta ăn tối vào 6 giờ.

Câu hỏi: Sau khi ăn tối, chúng ta làm gì?

Đáp án: Sau khi ăn tối, chúng ta tắm rửa, đánh răng và chuẩn bị đi ngủ.

Câu hỏi: Chúng ta đi ngủ vào giờ nào?

Đáp án: Chúng ta đi ngủ vào eight giờ. Giấc ngủ ngon!

Viết từ vựng

1. Đếm số bằng đồ chơi:

  • Bài tập 1: Trẻ em sử dụng một bộ đồ chơi hình thú để đếm và vẽ số lượng của chúng. Ví dụ, nếu có ba con gấu, trẻ em viết “3” và vẽ ba con gấu.
  • Bài tập 2: Trẻ em đếm các món đồ chơi khác nhau và viết số lượng tương ứng. Ví dụ, nếu có hai xe đạp, trẻ em viết “2” và vẽ hai xe đạp.
  • Bài tập three: Trẻ em được yêu cầu đếm một số lượng cụ thể của đồ chơi và viết số lượng đó. Ví dụ, nếu có năm quả bóng, trẻ em viết “5” và vẽ năm quả bóng.

2. Đếm số bằng hình ảnh:

  • Bài tập 1: Trẻ em được cung cấp một tập hình ảnh có các đồ vật khác nhau. Họ phải đếm số lượng của mỗi đồ vật và viết số lượng đó bên dưới hình ảnh.
  • Bài tập 2: Trẻ em được yêu cầu chọn một hình ảnh có số lượng cụ thể và viết số lượng đó. Ví dụ, nếu có hình ảnh một con gấu, trẻ em viết “1”.
  • Bài tập 3: Trẻ em được trình bày một chuỗi hình ảnh và họ phải đếm số lượng của một đồ vật cụ thể trong chuỗi hình ảnh đó. Ví dụ, nếu có hình ảnh ba con gấu liên tiếp, trẻ em viết “3”.

3. Đếm số bằng hoạt động thực hành:

  • Bài tập 1: Trẻ em được yêu cầu đứng hoặc ngồi theo số lượng của một đồ vật cụ thể. Ví dụ, nếu có năm quả bóng, trẻ em phải đứng thành năm hàng.
  • Bài tập 2: Trẻ em đếm số lượng của một nhóm đồ chơi và sau đó phải viết số lượng đó. Ví dụ, nếu có nhóm đồ chơi có năm quả bóng, trẻ em viết “five”.
  • Bài tập 3: Trẻ em được yêu cầu đếm số lượng của một đồ vật trong một khoảng thời gian cụ thể và sau đó viết số lượng đó. Ví dụ, trẻ em được yêu cầu đếm số lượng của ba quả bóng trong ba giây và viết số lượng đó.

Vui lòng kiểm tra cẩn thận nội dung dịch thành tiếng Trung không xuất hiện.

  1. “Mèo đang ngủ trên tấm thảm.”
  2. “Chó đang chơi với quả bóng.”
  3. “Chim đang hót trong cây.”four. “Cá đang bơi trong ao.”five. “Bướm đang bay trong vườn.”
  4. “Rùa đang bò trên tảng đá.”
  5. “Thỏ đang nhảy trong đồng cỏ.”eight. “Cầy voi đang uống nước từ sông.”nine. “Bears đang ăn mật từ tổ ong.”
  6. “Cáo đang nằm dưới ánh nắng.”

Xin vui lòng kiểm tra nội dung dịch thành tiếng Trung giản thể để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể. Dưới đây là phiên bản dịch thành tiếng Trung phức tạp:Vui lòng cung cấp câu chuyện để tôi viết.

Câu chuyện tương tác tiếng Anh về cuộc phiêu lưu trong rừng

Câu 1:– “Xin chào các em! Hôm nay, chúng ta sẽ lên một cuộc phiêu lưu trong rừng. Các em biết rừng là gì không? Đó là một nơi có rất nhiều cây cối, động vật và thực vật.”

Câu 2:– “Hãy gặp một con chim trắng. Nó rất thân thiện. Các em nghĩ tên của nó là gì? Các em có thể đoán không?”

Câu 3:– “Tên của chim là Willow. Nó rất tò mò. Một ngày nào đó, Willow thấy một dòng suối nhỏ và quyết định theo nó. Các em nghĩ Willow sẽ tìm thấy điều gì thú vị không?”

Câu four:– “Có, Willow đã tìm thấy một con ếch. Con ếch nói, ‘Xin chào Willow! Tên tôi là Frodo. Tôi thích nhảy qua lại trong dòng suối.’ Các em nghĩ Willow sẽ giúp Frodo không?”

Câu five:– “Có, Willow đã làm vậy. Willow tìm thấy một số lá và làm một chiếc thuyền nhỏ cho Frodo. Họ trôi dọc theo dòng suối cùng nhau.”

Câu 6:– “Trong khi đó, họ thấy một con chuột bạch. Con chuột bạch nói, ‘Xin chào Willow và Frodo! Tên tôi là Nutty. Tôi thích hạt dẻ.’ Các em nghĩ Willow và Frodo sẽ trở thành bạn không?”

Câu 7:– “Có, họ đã làm vậy. Willow và Frodo đã tặng Nutty một số lá để làm tổ. Nutty rất vui.”

Câu eight:– “Cuối ngày, Willow, Frodo và Nutty quyết định về nhà. Họ nói tạm biệt và về nhà. Đó là một cuộc phiêu lưu thật tuyệt vời!”

Câu 9:– “Bây giờ, chúng ta sẽ chơi một trò chơi. Tôi sẽ okayể một phần của câu chuyện, và các em hãy đoán điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. Các em đã sẵn sàng chưa?”

Câu 10:– “Tuyệt vời! Tôi sẽ bắt đầu trò chơi. Willow và Frodo đang đi trong rừng khi họ nghe thấy tiếng ồn lớn. Các em nghĩ họ đã nghe thấy gì?”

Câu eleven:– “Một con gấu! Đúng vậy, họ đã thấy một con gấu. Nhưng đừng lo lắng, con gấu rất thân thiện. Nó nói, ‘Xin chào các em! Tên tôi là Gấu. Tôi thích chơi trong rừng.’ Willow, Frodo và Nutty sẽ làm gì tiếp theo?”

Câu 12:– “Họ mời Gấu chơi cùng. Họ đã có một thời gian vui vẻ cùng nhau. Bây giờ, lượt các em đoán xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo. Lưu ý, các em có thể hỏi tôi nếu cần giúp đỡ.”

Câu 13:– “Tôi nghĩ họ sẽ xây một cái ủng và chơi trò tìm kiếm. Các em đồng ý không?”

Câu 14:– “Đó có vẻ thú vị! Hãy cùng tìm helloểu xem.”

Câu 15:– “Ngày hôm sau, Willow, Frodo, Nutty và Gấu đã xây một cái ủng. Họ chơi trò tìm kiếm và có một thời gian vui vẻ. Họ đã học được rằng tình bạn rất quan trọng trong rừng.”

Câu 16:– “Và đó là okayết thúc của cuộc phiêu lưu của chúng ta. Đó là một ngày thật tuyệt vời trong rừng, phải không?”

Câu 17:– “Có, đó là vậy. Cảm ơn các em đã tham gia vào cuộc phiêu lưu này. Nhớ rằng, rừng đầy những kỳ diệu và bạn bè. Hãy tiếp tục khám phá và vui chơi!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *