Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị và kiến thức. Bằng cách sử dụng một loạt các trò chơi tương tác, câu chuyện và hoạt động được thiết kế okỹ lưỡng, chúng ta sẽ giúpercentác em nắm vững các nền tảng tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ, mở đầu cho hành trình học ngôn ngữ của họ. Hãy cùng nhau khám phá thế giới tiếng Anh sôi động này, để ngôn ngữ trở thành động lực hỗ trợ sự phát triển của các em.
Xin hiển thị hình ảnh
Trò Chơi Tìm Từ ẩn Tiếng Anh Liên Quan Đến Môi Trường Xung Quanh
- Hình Ảnh Cây Cối:
- “Xem nào, ở đây có một cây to với lá xanh. Cây có gì ở trên đỉnh không?”
- “Đúng rồi, đó là một con chim. chim có gì ở trên đầu không?”
- “Đúng rồi, đó là một chiếc tổ. Tổ có gì ở trong không?”
- Hình Ảnh Động Vật:
- “Xem nào, ở đây có một con gà con. Gà con có gì ở chân không?”
- “Đúng rồi, đó là một đôi chân. Chân có gì ở đầu không?”
- “Đúng rồi, đó là một đầu gà. Gà có gì ở dưới chân không?”
- Hình Ảnh Xe Cộ:
- “Xem nào, ở đây có một chiếc xe đạp. Xe đạpercentó gì ở bánh không?”
- “Đúng rồi, đó là hai bánh xe. Bánh có gì ở giữa không?”
- “Đúng rồi, đó là một chiếc yên. Yên có gì ở đằng sau không?”
four. Hình Ảnh Nhà Cửa:– “Xem nào, ở đây có một ngôi nhà nhỏ. Nhà có gì ở cửa không?”- “Đúng rồi, đó là một cánh cửa. Cửa có gì ở trên không?”- “Đúng rồi, đó là một cửa sổ. Sổ có gì ở dưới không?”
five. Hình Ảnh Thiên Nhiên:– “Xem nào, ở đây có một con suối nhỏ. Suối có gì ở nước không?”- “Đúng rồi, đó là nước trong vắt. Nước có gì ở đáy không?”- “Đúng rồi, đó là một con cá. Cá có gì ở vây không?”
okết Luận:Trò chơi này giúp trẻ em học từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh thông qua việc nhận diện và mô tả các hình ảnh. Hãy đảm bảo rằng trẻ em cảm thấy hứng thú và dễ dàng theo dõi các bước của trò chơi.
Mô tả hình ảnh
Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp
Mô Tả Hình Ảnh:
- Hình Ảnh 1:
- Một con cá cá heo đang bơi lội trong bể bơi.
- Hình Ảnh 2:
- Một con cá mập đang lướt qua nước sâu.
- Hình Ảnh three:
- Một con rùa biển đang crawl trên bãi biển.
- Hình Ảnh 4:
- Một con cá voi đang nổi lên mặt nước.
Hội Thoại:
- Giáo Viên: “Xem nào, các bạn, nào đó có một con cá cá heo đang bơi lội trong bể bơi. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Dolphin!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘dolphin’. Các bạn rất giỏi!”
- Giáo Viên: “Bây giờ, nào đó có một con cá mập đang lướt qua nước sâu. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Shark!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘shark’. Rất hay!”
- Giáo Viên: “Còn nào đó, có một con rùa biển đang crawl trên bãi biển. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Turtle!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘turtle’. Các bạn rất thông minh!”
- Giáo Viên: “Cuối cùng, nào đó có một con cá voi đang nổi lên mặt nước. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Whale!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘whale’. Các bạn thực sự rất giỏi!”
Hoạt Động Thực Hành:
- Giáo viên có thể yêu cầu trẻ em vẽ hoặc colour in hình ảnh của các động vật này để nhớ từ và hình ảnh rõ ràng hơn.
Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp
Mô Tả Hình Ảnh:
- Hình Ảnh 1:
- Một con cá voi đang bơi lội trong bể bơi.
- Hình Ảnh 2:
- Một con cá heo đang chơi đùa với bọt biển.
three. Hình Ảnh three:– Một con cá mập đang lướt qua nước sâu.
four. Hình Ảnh 4:– Một con rùa biển đang move slowly trên bãi biển.
Hội Thoại:
- Giáo Viên: “Xem nào, các bạn, nào đó có một con cá voi đang bơi lội trong bể bơi. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Whale!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘whale’. Các bạn rất giỏi!”
- Giáo Viên: “Bây giờ, nào đó có một con cá heo đang chơi đùa với bọt biển. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Dolphin!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘dolphin’. Rất hay!”
- Giáo Viên: “Còn nào đó, có một con cá mập đang lướt qua nước sâu. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Shark!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘shark’. Rất hay!”
- Giáo Viên: “Cuối cùng, nào đó có một con rùa biển đang move slowly trên bãi biển. Các bạn biết từ gì mà nó có?”
- Trẻ Em: “Turtle!”
- Giáo Viên: “Đúng rồi! Từ đó là ‘turtle’. Các bạn rất thông minh!”
Hoạt Động Thực Hành:
- Giáo viên có thể tổ chức một trò chơi nhóm nhỏ, nơi trẻ em phải tìm từ đúng và giải thích tại sao họ chọn từ đó.
Đọc Tên Hình Ảnh,。,。
Bán hàng viên: Chào bạn! Chào mừng bạn đến cửa hàng đồ trẻ em của chúng tôi! Tôi có thể giúp bạn tìm kiếm điều gì không?
Trẻ: Có, xin hãy! Tôi muốn một chiếc xe đạp đồ chơi!
Bán hàng viên: Được rồi, tôi sẽ dẫn bạn đến phần đồ chơi xe đạp. Đây là phần đó. Bạn thích một chiếc?
Trẻ: Chiếc này! Nó có màu đỏ và xanh dương!
Bán hàng viên: Đó là lựa chọn rất tốt! Chiếc xe đạp đồ chơi màu đỏ và xanh dương rất phổ biến. Bạn có muốn xem nó chạy không?
Trẻ: Có, xin hãy!
Bán hàng viên: Chú này. (Bán hàng viên nhấn nút để xe chạy.) Xem nào! Nó chạy rất nhanh!
Trẻ: Wow! Nó rất cool!
Bán hàng viên: Tôi nghĩ bạn sẽ rất vui chơi với nó. Bạn có cần thêm điều gì không?
Trẻ: Có, tôi muốn một chiếc máy bay đồ chơi nữa!
Bán hàng viên: Không vấn đề gì. Hãy cùng đi đến phần máy bay đồ chơi. Đây là phần đó. Bạn muốn một chiếc?
Trẻ: Tôi muốn chiếc có thể bay.
Bán hàng viên: Đó là lựa chọn rất tốt! Chiếc máy bay đồ chơi bay có thể bay rất cao. Bạn có muốn thử nó không?
Trẻ: Có, xin hãy!
Bán hàng viên: Chú này. (Bán hàng viên nhấn nút để xe bay.) Xem nào! Nó đang bay!
Trẻ: Nó thật tuyệt vời!
Bán hàng viên: Tôi nghĩ bạn sẽ rất thích chơi với nó. Bạn có muốn thanh toán cho những món đồ này không?
Trẻ: Có, xin hãy.
Bán hàng viên: Tốt lắm! Hãy cùng đi đến quầy thanh toán. Cảm ơn bạn đã mua sắm tại cửa hàng của chúng tôi! Cảm ơn bạn đã đến!
Trẻ: Cảm ơn!
Tìm từ ẩn
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến mùa vụ
- Mùa Xuân:
- Hình ảnh: Cây cối non xanh, hoa nở rộ, chim hót líu lo.
- Từ ẩn: spring, plants, leaves, birds.
- Mùa Hè:
- Hình ảnh: Biển xanh, nắng nóng, kem, cờ phao.
- Từ ẩn: summer, beach, sun, ice cream.
three. Mùa Thu:– Hình ảnh: Cây cối thay đổi màu vàng, lá rơi, thời tiết se lạnh.- Từ ẩn: autumn, leaves, autumn, bloodless.
- Mùa Đông:
- Hình ảnh: Băng tuyết, cây cối không lá, lửa ấm, giày ngâm.
- Từ ẩn: winter, snow, cold, boots.
Cách Chơi:
- helloển Thị Hình Ảnh:
- helloển thị hình ảnh liên quan đến từng mùa trong năm.
- Đọc Tên Hình Ảnh:
- Đọc tên từng hình ảnh một cách rõ ràng: “Xem nào, ở đây có một bức ảnh về mùa xuân. Có ai biết mùa nào có những cây cối non xanh và hoa nở rộ?”
three. Tìm Từ ẩn:– Hỏi trẻ em: “Có ai biết từ gì mà cây có lá non xanh và hoa trong mùa xuân?”- Lặp lại bước này cho từng mùa.
four. Giải Đáp và Kiểm Tra:– Nếu trẻ em trả lời đúng, khen ngợi và viết từ đó vào bảng.- Nếu trẻ em trả lời sai, giải thích từ đó và viết vào bảng.
- Hoạt Động Thực Hành:
- Sau khi tìm được tất cả các từ, cho trẻ em vẽ hoặc viết về mùa mà họ đã tìm ra từ ẩn.
okayết Luận:
Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học biết từ tiếng Anh liên quan đến mùa vụ mà còn tăng cường nhận diện và helloểu biết về các mùa trong năm. Hãy đảm bảo rằng trẻ em cảm thấy hứng thú và thoải mái khi chơi.
Xin giải đáp và kiểm tra.
- “Xem này cây đẹp thế. Bạn có thể nói từ ‘cây’ không?”
- “Có, đó là ‘cây’! Chúc mừng bạn!”
- “Bây giờ, cây có màu gì? Bạn có thể nói từ ‘đen’ không?”four. “Có, đó là ‘đen’! Bạn thực sự rất giỏi.”five. “Tuyệt vời! Bây giờ, chúng ta tìm thứ khác. Bạn thấy gì ở đó?”
- “Đó là một bông hoa! Một bông hoa nhiều màu sắc!”
- “Đúng rồi, đó là một bông hoa. Màu gì của nó? Bạn có thể nói ‘vàng’ không?”
- “Có, đó là ‘vàng’! Bạn đang làm rất tuyệt vời.”
- “Tiếp tục nhé. Đó là thứ lớn màu xanh lam trong bầu trời?”
- “Đó là bầu trời! Một bầu trời lớn màu xanh lam!”
- “Đúng rồi! ‘Bầu trời’ là ‘bầu trời’. Màu gì của bầu trời?”
- “Đó là ‘xanh lam’! Tôi thực sự rất tốt ở trò chơi này!”
- “Bạn rất giỏi! Hãy tiếp tục. Bây giờ, bạn thấy gì ở đây?”
- “Đó là một con mèo! Một con mèo xinh xắn!”
- “Đúng rồi, đó là một con mèo. Màu gì của nó? Bạn có thể nói ‘đen’ không?”
- “Có, đó là ‘đen’! Bạn rất thông minh.”
- “Đúng vậy! Hãy tiếp tục đoán. Bây giờ, này là gì?”
- “Đó là một con cá! Một con cá nhiều màu sắc trong nước!”
- “Đúng rồi, đó là một con cá. Màu gì của nó? Bạn có thể nói ‘đỏ’ không?”
- “Có, đó là ‘đỏ’! Bạn đang làm tuyệt vời.”
- “Bạn thực sự rất giỏi! Hãy thử một lần nữa. Này là gì?”
- “Đó là một con chim! Một con chim đẹp đẽ!”
- “Đúng rồi, đó là một con chim. Màu gì của nó? Bạn có thể nói ‘tím’ không?”
- “Có, đó là ‘tím’! Bạn là người giỏi nhất!”
- “Bạn thực sự rất giỏi! Bạn đã làm rất tốt hôm nay. Chúc mừng!”
Chơi lại
-
“Chào các em, chúng ta cùng chơi lại nhé! Lần này chúng ta sẽ tìm thêm nhiều loài động vật. Đã sẵn sàng chưa?”
-
“Được rồi! Đặt mắt vào bức hình này. Em nghĩ đó là loài động vật gì?”
-
“Loài này trông giống như cá có vảy lớn và đuôi dài, nó đang bơi trong nước. Em nghĩ đó là cá chép không?”
-
“Đúng rồi! Đó là cá chép. ‘Cá chép’ – cùng nhau nói, ‘cá-chép.’”
-
“Cực hay! Bây giờ, chúng ta tìm từ cho loài động vật tiếp theo. Đó là loài cá có vảy đỏ rực và răng cắn sắc. Nó sống ở biển.”
-
“Đó là cá rồng! ‘Cá rồng’ – em có thể nói không, ‘cá-rồng’?”
-
“Đúng rồi! Đó là cá rồng. Em đã làm rất tốt!”
eight. “Bây giờ, nhìn hình này? Đó là sinh vật trông như sự okết hợp giữa cá và chim. Nó có chân net và mỏ dài.”
nine. “Đó là chim! ‘Chim’ – cùng nhau nói, ‘chim-.’”
- “Đúng rồi! Đó là chim. Em thực sự rất giỏi trong trò chơi này. Hãy tiếp tục!”
eleven. “Loài này có lông dài, mềm mại. Nó có sừng và tai to. Em có thể đoán được là gì không?”
- “Đó là giraffe! ‘Giraffe’ – cùng nhau thử, ‘giraffe.’”
thirteen. “Đúng lại! Đó là giraffe. Hãy tiếp tục, em đã làm rất tốt!”
-
“Bây giờ, cho loài cuối cùng này, nó là sinh vật có sừng sắc bén và lông dày. Nó có tai lớn, lông xù và sống ở sa mạc.”
-
“Đó là voi! ‘Voi’ – cùng nhau nói, ‘voi.’”
-
“Phú hợp! Đó là voi. Em đã tìm ra tất cả các loài động vật trong trò chơi. Cực hay!”
-
“Em có muốn chơi lại một lượt khác hay thử điều gì đó khác không?”
Hình ảnh
- Xem nào, có một con cá nhỏ đang bơi lội trong ao đó.
- Một chú rùa đang bơi chậm rãi, nó có vỏ xanh đấy.
- Một chú chim nhỏ đang nhặt hạt đậu từ trên mặt nước.
- Một con ếch đang nhảy từ cây sang cây trong ao.
Hội Thoại
-
Thầy giáo: “Chào các em, hôm nay chúng ta có một bạn động vật đặc biệt đến thăm lớpercentủa chúng ta. Hãy nhìn vào bức hình này. Các em biết đó là gì không?”
-
Trẻ em 1: “Đó là một con gấu!”
-
Thầy giáo: “Đúng vậy! Đó là một con gấu. Hãy lắng nghe tiếng okêu của nó. Các em có thể đoán được tiếng okêu của một con gấu là gì không?”
-
Trẻ em 2: “Roar!”
-
Thầy giáo: “Chính xác! Một con gấu okayêu roar. Bây giờ, hãy cùng nhau nói ‘roar’. Gấu roar. Gấu roar. Cảm ơn các em đã làm rất tốt!”
-
Thầy giáo: “Bây giờ, chúng ta sẽ chuyển sang động vật tiếp theo. Hãy nhìn vào bức hình này, đó là một con cá. Các em thấy con cá không?”
-
Trẻ em three: “Có, em thấy rồi!”
-
Thầy giáo: “Con cá có màu gì?”
-
Trẻ em 4: “Nó có màu xanh!”
-
Thầy giáo: “Đúng vậy, nó là màu xanh. Hãy lắng nghe tiếng okêu của con cá. Các em có thể đoán được tiếng kêu của một con cá là gì không?”
-
Trẻ em five: “Blub!”
-
Thầy giáo: “Đúng rồi! Một con cá okayêu blub. Hãy cùng nhau nói ‘blub’. Cá blub. Cá blub. Cảm ơn các em đã làm rất tốt!”
-
Thầy giáo: “Bây giờ, chúng ta có một bức hình của một con chim. Các em nghĩ đó là con chim gì?”
-
Trẻ em 6: “Đó là một con chim!”
-
Thầy giáo: “Đúng vậy, đó là một con chim. Hãy lắng nghe tiếng okêu của con chim. Các em có thể đoán được tiếng kêu của một con chim là gì không?”
-
Trẻ em 7: “Tweet!”
-
Thầy giáo: “Đúng rồi! Một con chim okayêu tweet. Hãy cùng nhau nói ‘tweet’. Chim tweet. Chim tweet. Cảm ơn các em đã làm rất tốt!”
-
Thầy giáo: “Cuối cùng, chúng ta có một bức hình của một con thỏ. Các em thấy con thỏ không?”
-
Trẻ em 8: “Có, em thấy rồi!”
-
Thầy giáo: “Tiếng okêu của một con thỏ là gì?”
-
Trẻ em nine: “Squeak!”
-
Thầy giáo: “Đúng rồi! Một con thỏ okêu squeak. Hãy cùng nhau nói ‘squeak’. Thỏ squeak. Thỏ squeak. Cảm ơn các em đã làm rất tốt!”
-
Thầy giáo: “Cảm ơn các em, các em đã làm rất tốt khi đoán được tiếng kêu của các động vật này. Hãy cùng nhau tiếp tục với nhiều tiếng kêu động vật khác vào lần sau.”
Tìm từ ẩn
Hình Ảnh:– Một con gà con nhỏ với đôi cánh và chân vàng.- Một con vịt xanh với đầu tròn và cổ dài.- Một con cá vàng bơi trong ao nhỏ.- Một con cá heo nhảy.
Hội Thoại:– “Xem nào, ở đây có một con gà con. Nó có cánh và chân vàng rất đẹp.”- “Đây là một con vịt xanh. Nó có đầu tròn và cổ dài, rất lạ nhỉ.”- “Con cá vàng này đang bơi trong ao nhỏ. Nó có màu vàng rất sáng.”- “Con cá heo này đang nhảy。Nó có vây và đuôi rất dài.”
Tìm Từ ẩn:– “Có ai biết từ gì mà con gà con có?”- “Con vịt xanh có gì?”- “Con cá vàng có màu gì?”- “Con cá heo có gì?”
Giải Đáp và Kiểm Tra:– “Đúng rồi, từ đó là ‘gà’.”- “Đúng rồi, từ đó là ‘vịt’.”- “Đúng rồi, từ đó là ‘vàng’.”- “Đúng rồi, từ đó là ‘cá heo’.”
Chơi Lại:– Chuyển sang hình ảnh tiếp theo và lặp lại các bước trên.
Xin giải đáp
- “Ah, một con gà! Đúng không?”
- “Dạ, con gà có cánh và chân màu vàng.”
- “Thật tuyệt vời! Còn gì khác ở đây?”
- “Một con cá! Nó có vây và đuôi rất đẹp.”
- “Dạ, con cá có thể bơi rất nhanh.”
- “Chính xác! Còn một điều nữa?”
- “Một con chim! Nó có mỏ và lông màu đen và trắng.”
- “Dạ, chim có thể bay rất cao.”
- “Rất đúng! Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ rồi!”
Kiểm Tra:
- “Mình đã tìm thấy tất cả các từ chưa?”
- “Dạ, đã rồi!”
- “Thật giỏi! Hãy tiếp tục chơi với các từ khác nhé!”