Các Trang Web Học Tiếng Anh Miễn Phí – Bằng Tiếng Anh

Trong thế giới đầy sắc màu và sinh động này, sự tò mò và sự quan tâm của trẻ em đối với những điều mới lạ luôn làm ta kinh ngạc. Tiếng Anh, một ngôn ngữ phổ biến quốc tế, không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là chìa khóa mở ra tầm nhìn và tâm hồn của trẻ em. Bài viết này sẽ dẫn bạn vào một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị và kiến thức, qua một loạt các hoạt động sinh động và vui nhộn, giúp trẻ em nắm vững tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ, và cảm nhận được vẻ đẹpercentủa ngôn ngữ.

Hình ảnh Môi trường

Chào cô, tôi rất vui vẻ đi học hôm nay. Mặt trời đang lên cao và chim chích khe khẽ. Tôi có thể nhìn thấy bầu trời xanh và những đám mây trắng. Tôi mặc chiếc váy vàng yêu thích của mình. Túi xách của tôi đầy sách và bút chì.

Khi tôi đến trường, tôi chào “Buổi sáng tốt lành” với cô giáo và bạn bè. Chúng tôi ngồi xuống và bắt đầu bài học. Tôi thích toán và đọc sách. Sau giờ học, chúng tôi có giờ giải lao. Chúng tôi chơi trò chơi và ăn đồ ăn vặt.

Chiều tối, chúng tôi học về khoa học. Chúng tôi học về cây cối và động vật. Chúng tôi thậm chí còn được gieo những hạt giống trong vườn trường. Thật thú vị lắm!

Sau giờ học, tôi đi về nhà cùng bạn bè. Chúng tôi chào tạm biệt cô giáo và nhau. Tôi cảm thấy vui vẻ và mệt mỏi. Tôi đã học được rất nhiều hôm nay. Tôi không thể chờ đợi đến trường ngày mai!

Danh sách từ ẩn

  1. táo
  2. chuối
  3. camfour. đào
  4. dưa hấu
  5. bánh
  6. kemeight. pizzanine. bánh sandwich
  7. popcorn

Cách chơi

  1. Trò Chơi Đoán Từ Với Hình Ảnh Động Vật Nước:
  • Trẻ em sẽ được nhìn thấy một hình ảnh động vật nước (như cá, rùa, hoặc cá mập) trên màn hình.
  • Họ sẽ được hỏi về tên của động vật đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “what’s this?” và trẻ em sẽ trả lời “it is a fish.”
  • Trò Chơi Đoán Từ Với Hình Ảnh Động Vật Nước:
  • Trẻ em sẽ được nhìn thấy một hình ảnh động vật nước (như cá, rùa, hoặc cá mập) trên màn hình.
  • Họ sẽ được hỏi về tên của động vật đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “what’s this?” và trẻ em sẽ trả lời “Nó là một con cá.”
  1. Hình Ảnh và Tên Động Vật:
  • Trẻ em sẽ được trình bày một loạt hình ảnh động vật nước.
  • Mỗi hình ảnh đi kèm với một từ tiếng Anh (ví dụ: “turtle”, “dolphin”, “whale”).
  • Trẻ em sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với từ được đọc.
  • Hình Ảnh và Tên Động Vật:
  • Trẻ em sẽ được trình bày một loạt hình ảnh động vật nước.
  • Mỗi hình ảnh đi kèm với một từ tiếng Anh (ví dụ: “turtle”, “dolphin”, “whale”).
  • Trẻ em sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với từ được đọc.

three. Đoán Từ Từ Âm Thanh:– Trẻ em sẽ nghe một âm thanh của một động vật nước (như tiếng kêu của cá, tiếng quấn của rùa).- Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “What animal makes this sound?” và trẻ em sẽ trả lời “it’s a fish.”- Đoán Từ Từ Âm Thanh:– Trẻ em sẽ nghe một âm thanh của một động vật nước (như tiếng kêu của cá, tiếng quấn của rùa).- Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “What animal makes this sound?” và trẻ em sẽ trả lời “Nó là một con cá.”

four. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật:– Trẻ em sẽ được đọc tên của một động vật nước bằng tiếng Anh.- Họ sẽ phải tìm và chọn hình ảnh của động vật đó trên màn hình.- Ví dụ: “what’s this animal?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.- Trò Chơi Đoán Tên Động Vật:– Trẻ em sẽ được đọc tên của một động vật nước bằng tiếng Anh.- Họ sẽ phải tìm và chọn hình ảnh của động vật đó trên màn hình.- Ví dụ: “what is this animal?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.

five. Bài Tập Đoán Tên Động Vật:– Trẻ em sẽ được cung cấp một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước.- Họ sẽ phải nối từ với hình ảnh tương ứng.- Ví dụ: “in shape the words with the images: fish, turtle, dolphin.”- Bài Tập Đoán Tên Động Vật:– Trẻ em sẽ được cung cấp một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước.- Họ sẽ phải nối từ với hình ảnh tương ứng.- Ví dụ: “fit the words with the pics: fish, turtle, dolphin.”

  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Đặc Điểm:
  • Trẻ em sẽ được hỏi về các đặc điểm của một động vật nước (ví dụ: “What animal has an extended tail?”)
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu hỏi.
  • Ví dụ: “What animal has a long tail?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.
  • Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Đặc Điểm:
  • Trẻ em sẽ được hỏi về các đặc điểm của một động vật nước (ví dụ: “What animal has an extended tail?”)
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu hỏi.
  • Ví dụ: “What animal has an extended tail?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.
  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Câu Hỏi:
  • Trẻ em sẽ được hỏi các câu hỏi về động vật nước (ví dụ: “What animal lives within the ocean?”)
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu trả lời.
  • Ví dụ: “What animal lives in the ocean?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.
  • Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Câu Hỏi:
  • Trẻ em sẽ được hỏi các câu hỏi về động vật nước (ví dụ: “What animal lives inside the ocean?”)
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu trả lời.
  • Ví dụ: “What animal lives in the ocean?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.

eight. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Hình Ảnh:– Trẻ em sẽ được trình bày một loạt hình ảnh động vật nước.- Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “what’s this animal?” và trẻ em sẽ trả lời “it is a fish.”- Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Hình Ảnh:– Trẻ em sẽ được trình bày một loạt hình ảnh động vật nước.- Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.- Ví dụ: “what’s this animal?” và trẻ em sẽ trả lời “Nó là một con cá.”

  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Âm Thanh:
  • Trẻ em sẽ nghe một âm thanh của một động vật nước.
  • Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “What animal makes this sound?” và trẻ em sẽ trả lời “it is a fish.”
  • Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Âm Thanh:
  • Trẻ em sẽ nghe một âm thanh của một động vật nước.
  • Họ sẽ phải đoán tên của động vật đó bằng tiếng Anh.
  • Ví dụ: “What animal makes this sound?” và trẻ em sẽ trả lời “Nó là một con cá.”
  1. Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Đặc Điểm:
  • Trẻ em sẽ được hỏi về các đặc điểm của một động vật nước.
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu hỏi.
  • Ví dụ: “What animal has a protracted tail?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.
  • Trò Chơi Đoán Tên Động Vật Từ Đặc Điểm:
  • Trẻ em sẽ được hỏi về các đặc điểm của một động vật nước.
  • Họ sẽ phải chọn hình ảnh phù hợp với câu hỏi.
  • Ví dụ: “What animal has a protracted tail?” và trẻ em sẽ chọn hình ảnh cá mập.

Đọc và ghi nhận

  1. Xem Hình Ảnh và Phân Tích:
  • “Xem hình ảnh của sở thú này. Bạn có thấy con sư tử không?” (Xem hình ảnh của vườn thú này. Bạn có thấy con sư tử không?)
  • “Đúng vậy, đó là một con sư tử to và mạnh mẽ.” (Đúng vậy, đó là một con sư tử to lớn và mạnh mẽ.)
  • “Rất tốt! Bây giờ, viết ‘sư tử’ vào cuốn sổ của bạn.” (Rất tốt! Bây giờ, viết ‘sư tử’ vào cuốn sổ của bạn.)
  1. okayết Hợp Hình Ảnh và Tên:
  • “Đây là hình ảnh của các loài động vật và tên của chúng. Bạn có thể ghé%úng với nhau không?” (Đây là hình ảnh của các loài động vật và tên của chúng. Bạn có thể ghépercentúng với nhau không?)
  • “Tôi nghĩ này là ‘mèo’ và này là ‘chó’.” (Tôi nghĩ này là ‘mèo’ và này là ‘chó.’)
  • “Đúng rồi! Bây giờ, vẽ một đường nối giữa hình ảnh và tên đúng.” (Đúng rồi! Bây giờ, vẽ một đường nối giữa hình ảnh và tên đúng.)
  1. Vẽ và Thảo Luận:
  • “Vẽ một bức tranh của loài động vật yêu thích của bạn và okể về nó.” (Vẽ một bức tranh của loài động vật mà bạn yêu thích và okayể về nó.)
  • “Tôi thích hổ vì nó to và có một sừng dài.” (Tôi thích hổ vì nó to và có một sừng dài.)
  • “Đó là một mô tả hay! Bạn có thể kể thêm về sừng của hổ không?” (Đó là một mô tả hay! Bạn có thể kể thêm về sừng của hổ không?)

four. Đọc Truyện và Ghi Nghiệm:– “Hãy cùng đọc một câu chuyện về con sư tử trong rừng. Theo dõi và ghi lại từ mới mà bạn học được.” (Hãy cùng đọc một câu chuyện về con sư tử trong rừng. Theo dõi và ghi lại từ mới mà bạn học được.)- “Sư tử gầm lớn. ‘Ai dám thách thức tôi?’” (Sư tử gầm lớn. ‘Ai dám thách thức tôi?’)- “Viết ‘gầm’ và ‘thách thức’ vào cuốn sổ của bạn.” (Viết ‘gầm’ và ‘thách thức’ vào cuốn sổ của bạn.)

  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • “Bây giờ, hãy hóa thân vào câu chuyện. Bạn sẽ là con sư tử và tôi sẽ là các loài động vật khác.” (Bây giờ, hãy hóa thân vào câu chuyện. Bạn sẽ là con sư tử và tôi sẽ là các loài động vật khác.)
  • “Sư tử đi qua rừng, tìm kiếm thức ăn.” (Sư tử đi qua rừng, tìm kiếm thức ăn.)
  • “Sư tử ăn gì vậy?” (Sư tử ăn gì vậy?)
  1. Đánh Giá và Khuyến Khích:
  • “Công việc rất tốt! Bạn đã học được nhiều từ mới và hóa thân vào câu chuyện rất hay.” (Công việc rất tốt! Bạn đã học được nhiều từ mới và hóa thân vào câu chuyện rất hay.)
  • “Hãy tiếp tục luyện tập và bạn sẽ trở thành một người okayể chuyện tuyệt vời!” (Hãy tiếp tục luyện tập và bạn sẽ trở thành một người okayể chuyện tuyệt vời!)

Nối đôi

  • Trẻ em được cung cấp danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn, chẳng hạn như “quả táo”, “chuối”, “quả cam”, “sandwich”, “pizza”.

  • Trên bảng hoặc giấy, có loạt hình ảnh tương ứng với các từ đó, mỗi hình ảnh có một số khác nhau.

  • Trẻ em sẽ nối từ với hình ảnh bằng que hoặc bút.

  • Ví dụ: Trẻ em nối từ “quả táo” với hình ảnh quả táo có số 1.

  • Sau khi nối xong, trẻ em đọc lại từ và hình ảnh để kiểm tra.

  • Hoạt động Thực hành:

  • Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ một bức tranh ngắn về bữa ăn mà họ yêu thích, thêm vào các từ và hình ảnh mà họ đã nối.

  • Trẻ em có thể okayể về bức tranh của mình và mô tả các món ăn mà họ đã vẽ.

  • Đánh giá:

  • Kiểm tra xem trẻ em đã nối đúng từ với hình ảnh hay chưa.

  • Đánh giá khả năng đọc và viết của trẻ em.

  • Khuyến khích trẻ em tham gia tích cực và thể helloện sự sáng tạo trong các hoạt động.

  • okết luận:

  • Trò chơi nối từ này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn phát triển okayỹ năng nhận diện và liên okết từ ngữ với hình ảnh.

  • Hoạt động này cũng giúp trẻ em nhớ lâu hơn và tăng cường khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh trong bối cảnh thực tế.

Xin hãy vẽ và thảo luận.

  1. Hình ảnh Đồ Ăn:
  • Hình ảnh của các loại đồ ăn như trái cây, rau quả, bánh okayẹo, và thực phẩm khác mà trẻ em thường thích.
  1. Danh sách Từ:
  • Apple (táo)
  • Banana (chuối)
  • Orange (cam)
  • Carrot (củ cải)
  • Bread (bánh mì)
  • Cheese (phô mai)
  • Cake (bánh)
  • Ice cream ( kem)
  • Pizza (pizza)
  • chicken (gà)

three. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ được yêu cầu nối các từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn tương ứng trên bảng hoặc tấm giấy.- Mỗi từ tiếng Anh sẽ được viết ở một bên và hình ảnh đồ ăn ở bên kia.- Trẻ em có thể sử dụng bút hoặc que để nối chúng lại với nhau.

four. Hoạt động Thực hành:Đọc và Ghi Nghiệm: Trẻ em đọc tên từ tiếng Anh và viết chúng vào một cuốn sổ hoặc trên một tờ giấy.- Nối Đôi: Trẻ em nối các từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn tương ứng.- Vẽ và Thảo Luận: Trẻ em vẽ một bức tranh ngắn về bữa ăn và thêm vào các từ tiếng Anh mà họ đã học.

five. Đánh giá:– Kiểm tra xem trẻ em đã nối đúng các từ với hình ảnh hay chưa.- Đánh giá khả năng phát âm và viết của trẻ em.- Khuyến khích trẻ em tham gia tích cực và thể helloện sự sáng tạo trong các hoạt động.

  1. okayết luận:
  • Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn tăng cường nhận biết về các loại đồ ăn. Nó cũng giúp trẻ em phát triển kỹ năng đọc và viết cơ bản thông qua việc nối từ với hình ảnh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *