Trong thế giới này, đầy sắc màu và sinh động, mỗi góc độ đều ẩn chứa những bí ẩn vô cùng. Hãy theo bước chân của các em nhỏ, cùng khám phá thế giới okỳ diệu này, phát hiện những loài động vật và thực vật kinh ngạc, cảm nhận sự kỳ diệu của tự nhiên.
Hình ảnh môi trường xung quanh
- Cây Cối:
- Hình ảnh một hàng cây xanh mướt, cành lá um tùm.
- Hình ảnh một tán rừng rậm rạp, có nhiều loài động vật hoang dã.
- Hồ Nước:
- Hình ảnh một hồ nước trong vắt, có cá bơi lội.
- Hình ảnh một ao cá, có trẻ em đang thả cá.
three. Biển Đảo:– Hình ảnh một bãi biển dài, cát trắng mịn.- Hình ảnh một hải đăng, ánh sáng đóm đêm trên biển.
four. Rừng Núi:– Hình ảnh một ngọn núi hùng vĩ, mây bao bọc.- Hình ảnh một con suối chảy qua rừng, có nhiều loài động vật.
- Thành Phố:
- Hình ảnh một con đường phố sầm uất, nhiều người qua lại.
- Hình ảnh một tòa nhà cao tầng, có cây xanh trên mái.
- Công Viên:
- Hình ảnh một công viên rộng lớn, có nhiều khu vực vui chơi.
- Hình ảnh một khu vườn hoa, có nhiều loài hoa đẹp.
- Đầm Lầy:
- Hình ảnh một đầm lầy, có nhiều loài chim và động vật sống.
- Hình ảnh một con rạch nhỏ, chảy qua đầm lầy.
- Người Dân:
- Hình ảnh một gia đình đang đi dạo trong công viên.
- Hình ảnh một nhóm bạn trẻ đang chơi đùa ngoài trời.
nine. Vật Cưng:– Hình ảnh một chú chó đang chạy nhảy trong vườn.- Hình ảnh một chú mèo đang nằm trên ghế couch.
- Môi Trường:
- Hình ảnh một bức tranh toàn cảnh, bao gồm nhiều yếu tố môi trường khác nhau.
- Hình ảnh một bức tranh về bầu trời trong xanh, mặt trời đang lên.
Danh sách từ vựng
- Mặt trời – Mặt trời
- Đám mây – Đám mây
- Mưa – Mưafour. Băng giá – Băng giá
- Gió – Gió
- Lá – Lá
- Cây – Câyeight. Hoa – Hoa
- Chậu hoa – Chậu hoa
- Vườn – Vườneleven. Công viên – Công viên
- Sông – Sông
- Hồ – Hồ
- Biển – Biển
- Bãi biển – Bãi biểnsixteen. Bướm – Bướm
- Ong – Ong
- Cá – Cá
- Gà trâu – Gà trâu
- Cắc cắc – Cắc cắc
- Rùa – Rùa
- Côn trùng – Côn trùng
- Nhện – Nhện
- Rắn – Rắn
- Sư tử – Sư tử
- Voi – Voi
- Hổ – Hổ
- Gấu – Gấu
- Ngựa vằn – Ngựa vằn
- Cá sấu – Cá sấu
Cách chơi
- Chuẩn bị Hình Ảnh:
- In hoặc dán các hình ảnh của các động vật nước như cá, rùa, cá sấu, và chim câu lên bảng hoặc tường.
- Bài Tập Đoán Từ:
- Trẻ em sẽ được yêu cầu nhìn vào các hình ảnh và đoán tên của chúng bằng tiếng Anh.
- Giáo viên hoặc người lớn có thể đọc tên của hình ảnh và trẻ em sẽ nói ra từ tiếng Anh.
- Hoạt Động Thực Hành:
- Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ hoặc sưu tập hình ảnh của các động vật nước và dán chúng vào một cuốn sách hoặc tạ%í.
- Sau đó, trẻ em sẽ viết tên tiếng Anh của chúng bên dưới mỗi hình ảnh.
- Trò Chơi Đoán Từ:
- Giáo viên hoặc người lớn sẽ chọn một hình ảnh và nói tên tiếng Anh của nó.
- Trẻ em sẽ phải nêu tên tiếng Anh của động vật đó mà không nhìn thấy hình ảnh.
- Người lớn có thể gợi ý hoặc đọc tên tiếng Anh để trẻ em đoán.
five. Hoạt Động Tương Tác:– Trẻ em có thể được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm sẽ có một bộ hình ảnh động vật nước.- Mỗi nhóm sẽ phải đoán tên tiếng Anh của các động vật mà không nhìn thấy hình ảnh của nhau.- Trò chơi này sẽ giúp trẻ em học từ vựng và cải thiện okayỹ năng giao tiếp.
- kết Thúc:
- Sau khi hoàn thành các hoạt động, trẻ em có thể được yêu cầu okayể một câu chuyện ngắn về một chuyến đi đến ao hoặc hồ, sử dụng các từ vựng đã học.
- Giáo viên hoặc người lớn có thể đọc lại các từ vựng và trẻ em sẽ lặp lại để củng cố kiến thức.