Tiếng Anh Cho Bé 2 Tuổi: Tự Vựng và Vựng Tiếng Anh Học Tập Tích Cực

Trong một thế giới đầy màu sắc và kỳ diệu này, sự tò mò của trẻ em luôn được khơi dậy bởi môi trường xung quanh. Bằng cách học về tự nhiên và cuộc sống hàng ngày bằng tiếng Anh, trẻ em không chỉ mở rộng tầm mắt mà còn cải thiện khả năng ngôn ngữ trong bầu không khí vui vẻ. Bài viết này sẽ dẫn dắt các bé trên hành trình học tiếng Anh, thông qua những câu chuyện sinh động và các hoạt động thực tế, giúp họ học tập trong niềm vui và sự khám phá.

Hình ảnh và từ vựng

  1. Hình Ảnh: Một cây thông, một con gà, một đám mây, một con cá, một cơn mưa.Từ Vựng: cây thông (cây thông), gà (gà), đám mây (đám mây), cá (cá), mưa (mưa).

  2. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  3. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  4. Hình Ảnh: Một con bò tót, một con bò cái, một con bò con, một con bò.Từ Vựng: bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con), bò (bò).

  5. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  6. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

  7. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

eight. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  1. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  2. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

eleven. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

  1. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  2. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  3. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

  4. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

sixteen. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  1. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  2. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

  3. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

  4. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  5. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  6. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

  7. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

  8. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  9. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  10. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

  11. Hình Ảnh: Một con cá, một con cá cá heo, một con cá mập, một con cá hồi.Từ Vựng: cá (cá), cá cá heo (cá cá heo), cá mập (cá mập), cá hồi (cá hồi).

  12. Hình Ảnh: Một con bò, một con bò tót, một con bò cái, một con bò con.Từ Vựng: bò (bò), bò tót (bò tót), bò cái (bò cái), bò con (bò con).

  13. Hình Ảnh: Một con ngựa, một con ngựa đen, một con ngựa trắng, một con ngựa vàng.Từ Vựng: ngựa (ngựa), ngựa đen (ngựa đen), ngựa trắng (ngựa trắng), ngựa vàng (ngựa vàng).

  14. Hình Ảnh: Một con gà, một con gà trống, một con gà mái, một con gà con.Từ Vựng: gà (gà), gà trống (gà trống), gà mái (gà mái), gà con (gà con).

Cách chơi

  1. Chuẩn Bị:
  • In hoặc dán các hình ảnh của các vật thể, thực vật, và hiện tượng tự nhiên lên bảng hoặc tường.
  • Đảm bảo rằng các hình ảnh liên quan đến các mùa khác nhau: mùa xuân, mùa hè, mùa thu, và mùa đông.
  1. Bước 1:
  • Giới thiệu trò chơi bằng cách okể một câu chuyện ngắn về một chuyến du lịch đến các mùa khác nhau.
  • Ví dụ: “Một lần nào đó, một con chim nhỏ tên là Benny đã đi du lịch để khám phá bốn mùa. Hãy cùng theo dõi Benny và xem anh ấy đã gặp những gì trong mỗi mùa.”

three. Bước 2:– Trẻ em được yêu cầu tìm và gạch chéo các từ vựng liên quan đến mùa của hình ảnh mà Benny gặp trong câu chuyện.- Ví dụ: Nếu Benny gặp một cây thông trong mùa đông, trẻ em sẽ gạch chéo từ “cây” và “mùa đông.”

  1. Bước 3:
  • Trẻ em có thể vẽ thêm các hình ảnh của các từ vựng mà họ đã tìm thấy và okể lại câu chuyện của Benny với bạn bè hoặc gia đình.

five. Bước 4:– Tạo các bài tập đọc ngắn về các mùa và yêu cầu trẻ em tìm và gạch chéo các từ vựng liên quan.- Ví dụ: “Trong mùa xuân, các loài hoa nở. Trong mùa hè, trời nắng nóng. Trong mùa thu, lá rụng. Trong mùa đông, có tuyết.”

  1. Bước 5:
  • kết thúc trò chơi bằng cách chơi một trò chơi nhảy dây hoặc chơi game liên quan đến các mùa, sử dụng các từ vựng đã học.
  1. Khen Thưởng:
  • Trẻ em được khen thưởng hoặc nhận điểm thưởng khi họ hoàn thành bài tập và tham gia tích cực vào trò chơi.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Trẻ em có thể vẽ một bức tranh về một ngày trong một mùa, sử dụng các từ vựng đã học.
  • Tổ chức một buổi biểu diễn ngắn về các mùa, nơi trẻ em được yêu cầu okể lại câu chuyện của Benny và biểu diễn các hoạt động liên quan đến từng mùa.

Lưu Ý:

  • Đảm bảo rằng các hình ảnh và từ vựng phù hợp với độ tuổi và trình độ của trẻ em.
  • Thực hiện trò chơi trong một không gian thoải mái và vui vẻ để trẻ em hứng thú hơn với việc học.

Hoạt động thực hành

  1. Vẽ Hình và Đếm:
  • Trẻ em được cung cấp một tờ giấy và bút vẽ. Họ sẽ vẽ một bức tranh về một ngày ở công viên, bao gồm các vật thể như cây cối, con vật, và các hoạt động vui chơi.
  • Sau đó, trẻ em sẽ được yêu cầu đếm số lượng các vật thể mà họ đã vẽ ra. Ví dụ: “Có bao nhiêu cây trong công viên?”
  1. Đọc và Ghép Hình:
  • Trẻ em sẽ được đọc một câu chuyện ngắn về một chuyến đi công viên. Sau khi đọc xong, họ sẽ được cung cấp một bộ hình ảnh các vật thể xuất helloện trong câu chuyện.
  • Họ sẽ ghé%ác hình ảnh vào đúng vị trí trong bức tranh mà mình đã vẽ.

three. Chơi Trò Chơi Đoán:– Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm sẽ được cung cấp một bộ hình ảnh các động vật và một bộ từ điển tiếng Anh.- Một thành viên trong nhóm sẽ được chọn làm người chơi đoán. Người chơi đoán sẽ được nhìn thấy một hình ảnh động vật và phải tìm từ tiếng Anh mô tả động vật đó từ từ điển.- Sau khi tìm thấy từ, người chơi đoán sẽ đọc to từ đó và giải thích tại sao họ chọn từ đó.

  1. Trò Chơi Hỏi Đáp:
  • Trẻ em sẽ được hỏi các câu hỏi về các bộ phận của cơ thể như “what is this?” (Đây là gì?) và được yêu cầu chỉ vào các bộ phận của cơ thể mình hoặc của bạn bè.
  • Người hỏi sẽ đọc to câu hỏi và trẻ em sẽ phản hồi bằng cách chỉ vào bộ phận cơ thể đúng.

five. Hoạt Động Thực Hành Tự Nhiên:– Trẻ em sẽ tham gia vào các hoạt động ngoài trời như chạy nhảy, nhảy cao, và chơi các trò chơi thể thao. Mỗi hoạt động sẽ được sử dụng để giới thiệu một bộ phận cơ thể khác nhau.- Ví dụ, khi trẻ em chạy nhảy, họ sẽ học về chân và vai; khi nhảy cao, họ sẽ học về cổ và lưng.

  1. Trò Chơi Ghép.cặp:
  • Trẻ em sẽ được cung cấp một bộ hình ảnh các bộ phận cơ thể và một bộ hình ảnh các hoạt động hàng ngày như ăn, uống, tắm rửa, và đi ngủ.
  • Họ sẽ ghép.các hình ảnh bộ phận cơ thể với các hoạt động hàng ngày tương ứng.
  1. Trò Chơi Làm Thẻ:
  • Trẻ em sẽ được làm các thẻ từ bằng giấy và bút vẽ. Mỗi thẻ sẽ có một hình ảnh bộ phận cơ thể và một từ tiếng Anh mô tả bộ phận đó.
  • Họ sẽ trao đổi thẻ với bạn bè và đọc to từ trên thẻ để mọi người cùng học.

eight. Trò Chơi Đoán Mặt:– Trẻ em sẽ được yêu cầu đóng mắt và người khác sẽ chỉ vào một bộ phận cơ thể của họ. Người đóng mắt sẽ phải đoán xem đó là bộ phận nào bằng cách hỏi các câu hỏi như “Is it on my head?” (Nó ở trên đầu tôi không?).

Bài tập đọc

  1. Câu Chuyện Về Cây Cối:
  • Hình ảnh: Một cây thông, một cây oak (cây sồi), một cây cherry (cây cherry).
  • Văn bản: “Nhìn cây cao lớn đấy, đó là cây thông. Còn cây okayvới lá dày dặn. Ở đằng sau, chúng ta có thể thấy những đóa cherry nở vào mùa xuân.”
  1. Câu Chuyện Về Động Vật:
  • Hình ảnh: Một con gà, một con bò, một con cá.
  • Văn bản: “Trên ruộng đồng, có gà okayêu vang. Con bò đang ăn cỏ. Và trong ao, chúng ta có thể thấy cá bơi lội.”
  1. Câu Chuyện Về Mặt Đất và Nước:
  • Hình ảnh: Một bãi biển, một con sông, một hồ nước.
  • Văn bản: “Ở bãi biển, chúng ta có thể nhìn thấy biển xanh và cát. Sông chảy êm ái. Và trong ao, các cặp vịt đang bơi.”
  1. Câu Chuyện Về Mặt Trời và Mây:
  • Hình ảnh: Một ngày nắng, một ngày mưa, một ngày có mây.
  • Văn bản: “Vào ngày nắng, mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ. Vào ngày mưa, chúng ta có thể thấy nước mắt rơi. Và vào ngày có mây, bầu trời đầy những đám mây tròn.”
  1. Câu Chuyện Về Thời Tiết:
  • Hình ảnh: Một cơn gió, một cơn mưa, một cơn bão.
  • Văn bản: “Cơn gió thổi, làm lá phất phơ. Đang mưa, đất bị ướt. Ồ không, cơn bão đang đến với.”

Kết thúc

Sau khi hoàn thành các bài tập và trò chơi, trẻ em sẽ có cơ hội thực hành và lặp lại từ vựng tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh. Việc kết hợp học tập với các hoạt động thú vị như vẽ tranh, okayể chuyện và trò chơi giúp trẻ em dễ dàng nhớ và helloểu rõ hơn về các từ mới. Qua đó, trẻ em không chỉ học được tiếng Anh mà còn có kiến thức về thế giới xung quanh mình. Cuối cùng, hãy động viên và khen thưởng trẻ em khi họ hoàn thành bài tập và trò chơi, để tạo ra một môi trường học tập tích cực và thú vị.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *