Ngày 11 tiếng Anh: Tự học từ tiếng Anh qua các hình ảnh sinh động

Trong câu chuyện đầy sức sống và trí tưởng tượng này, chúng ta sẽ cùng theo dõi một con mèo con dũng cảm, quyết tâm học tiếng Anh để giúp đỡ những người cần giúp đỡ. Câu chuyện ấm áp này không chỉ mang lại cảm giác về sức mạnh của tình bạn và dũng cảm, mà còn giúp trẻ em học được nhiều từ và cụm từ tiếng Anh mới trong quá trình đọc vui vẻ. Hãy cùng lên đường trên chặng hành trình ấm áp này, và xem cách mà con mèo con sử dụng okayỹ năng tiếng Anh của mình để thay đổi cuộc sống.

Hình ảnh và từ đi kèm

  1. Hình Ảnh: Một tia nắng chiếu qua những tán cây.
  • Từ Đi okèm: tia nắng
  1. Hình Ảnh: Một đám mây bông.
  • Từ Đi kèm: đám mây mềm
  1. Hình Ảnh: Một con chim đang bay qua bầu trời.
  • Từ Đi okèm: chim đang bay

four. Hình Ảnh: Một con thỏ chạy qua đồng cỏ xanh.- Từ Đi okèm: thỏ chạy

  1. Hình Ảnh: Một cây thông xanh mướt.
  • Từ Đi kèm: cây thông xanh
  1. Hình Ảnh: Một con cá bơi trong ao nước.
  • Từ Đi okèm: cá bơi
  1. Hình Ảnh: Một con bướm bay trên hoa.
  • Từ Đi kèm: bướm bay
  1. Hình Ảnh: Một cành cây rơi xuống mặt đất.
  • Từ Đi okayèm: cành cây rơi
  1. Hình Ảnh: Một cỗ xe ngựa chạy qua cánh đồng.
  • Từ Đi okèm: xe ngựa chạy
  1. Hình Ảnh: Một tảng đá lớn ở chân núi.
  • Từ Đi okèm: tảng đá lớn

Gợi Ý Hoạt Động:– Trẻ em có thể được yêu cầu nối các từ với hình ảnh tương ứng.- Họ có thể kể một câu chuyện ngắn về mỗi hình ảnh.- Người lớn có thể hỏi trẻ em về các từ và hình ảnh để kiểm tra sự helloểu biết của họ.

Bảng Tìm Kiếm

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với nhiều loại quả mọng khác nhau, như dâu tây, quả cherry, và quả mọng màu cam.Từ Đi kèm: Dâu tây, cherry, quả mọng màu cam.

  2. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại rau củ, như cà chua, ớt chuông, và bắpercentải.Từ Đi okayèm: Cà chua, ớt chuông, bắpercentải.

  3. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại trái cây, như táo, chuối, và dưa hấu.Từ Đi okèm: Táo, chuối, dưa hấu.

  4. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại hạt và đậu, như hạt điều, đậu xanh, và hạt hạnh nhân.Từ Đi okayèm: Hạt điều, đậu xanh, hạt hạnh nhân.

five. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm như bánh mì, pho mát, và trứng.Từ Đi okèm: Bánh mì, pho mát, trứng.

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại nước ép và sinh tố, như nước ép dâu tây, sinh tố chuối, và sinh tố dưa hấu.Từ Đi kèm: Nước ép dâu tây, sinh tố chuối, sinh tố dưa hấu.

  2. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thức uống, như cà phê, trà, và nước ngọt.Từ Đi kèm: Cà phê, trà, nước ngọt.

  3. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại bánh kẹo, như bánh quy, okayẹo cao su, và bánh ngọt.Từ Đi okèm: Bánh quy, kẹo cao su, bánh ngọt.

  4. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm khô, như hạt dẻ, đậu phộng, và hạt mè.Từ Đi okayèm: Hạt dẻ, đậu phộng, hạt mè.

  5. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm đóng hộp, như cá hộp, súp hộp, và khoai tây chiên.Từ Đi okèm: Cá hộp, súp hộp, khoai tây chiên.

eleven. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ động vật, như thịt gà, thịt bò, và cá.Từ Đi kèm: Thịt gà, thịt bò, cá.

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ thực vật, như rau cải, quả cà chua, và quả dưa chuột.Từ Đi okayèm: Rau cải, quả cà chua, quả dưa chuột.

  2. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ cây cối, như quả mọng, quả lê, và quả táo.Từ Đi kèm: Quả mọng, quả lê, quả táo.

  3. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ biển, như tôm, cua, và cá hồi.Từ Đi okèm: Tôm, cua, cá hồi.

  4. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ thảo mộc, như rau diếp, hành tây, và ớt chuông.Từ Đi okayèm: Rau diếp, hành tây, ớt chuông.

sixteen. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ nấm, như nấm thông, nấm tây, và nấm linh chi.Từ Đi kèm: Nấm thông, nấm tây, nấm linh chi.

  1. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ hạt, như hạt điều, hạt hạnh nhân, và hạt mè.Từ Đi okayèm: Hạt điều, hạt hạnh nhân, hạt mè.

  2. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ sữa, như sữa tươi, pho mát, và sữa chua.Từ Đi okayèm: Sữa tươi, pho mát, sữa chua.

  3. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ trứng, như trứng gà, trứng vịt, và trứng chim cút.Từ Đi okayèm: Trứng gà, trứng vịt, trứng chim cút.

  4. Hình Ảnh: Một bức tranh với các loại thực phẩm từ thịt, như thịt gà, thịt bò, và thịt lợn.Từ Đi okayèm: Thịt gà, thịt bò, thịt lợn.

Cách chơi

  1. Bắt Đầu Với Hình Ảnh:
  • Trình bày một loạt hình ảnh động vật nước lên bảng hoặc màn hình.
  • Hỏi trẻ em tên của mỗi con vật, giú%úng nhớ lại từ tiếng Anh.
  1. Đoán Từ:
  • Chọn một từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn mà trẻ em thích, ví dụ: “apple” hoặc “banana”.
  • Dấu helloệu hình ảnh của một con vật mà chúng có thể ăn quả này.

three. Nói Về Hình Ảnh:– Đọc từ tiếng Anh một cách rõ ràng và chậm rãi.- Hỏi trẻ em liệu họ có thể tìm thấy con vật nào trong hình ảnh mà có thể ăn quả đó hay không.

four. Thực helloện Đoán Đủ:– Trẻ em sẽ cố gắng tìm ra con vật trong các hình ảnh.- Khi họ tìm thấy, họ có thể nói tên của con vật đó.

five. Đổi Hình Ảnh:– Thay đổi hình ảnh để trẻ em không bị nhàm chán và tiếp tục học hỏi.- Mỗi lần thay đổi, chọn một từ tiếng Anh mới và một con vật liên quan.

  1. Khen Ngợi và Thưởng Phạt:
  • Khen ngợi trẻ em khi họ đoán đúng.
  • Nếu cần, có thể thiết lập một hệ thống thưởng phạt nhỏ để khuyến khích trẻ em tham gia tích cực.
  1. kết Thúc:
  • kết thúc trò chơi khi trẻ em đã học được một số từ tiếng Anh mới.
  • Hãy nhớ rằng không cần thiết phải hoàn thành tất cả các từ nếu không đủ thời gian.

Hoạt Động Thực Hành:

  • Đọc Thêm: Sau khi trò chơi okết thúc, đọc thêm về các loài động vật nước và cách chúng sống.
  • Vẽ Hình: Yêu cầu trẻ em vẽ một bức tranh về một bữa tiệc trên cây, nơi các con vật đang ăn trái cây.
  • Chia Sẻ: Khuyến khích trẻ em chia sẻ câu chuyện của họ với gia đình hoặc bạn bè.

Lưu Ý:

  • Đảm bảo rằng từ tiếng Anh được đọc rõ ràng và chậm rãi để trẻ em có thể nghe và theo dõi dễ dàng.
  • Sử dụng hình ảnh đẹp và sinh động để thu hút trẻ em.
  • Khuyến khích trẻ em tham gia tích cực và không đặt áp lực quá lớn lên họ.

Hoạt động thực hành

  1. Chuẩn bị Hình Ảnh:
  • Chọn một số hình ảnh liên quan đến môi trường xung quanh như cây cối, động vật, thiên nhiên, và các vật liệu tái chế.
  1. Tạo Danh Sách Từ:
  • Lập danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến các hình ảnh trên, ví dụ: tree, river, chicken, leaf, recycling.
  1. Bảng Tìm Kiếm:
  • Tạo một bảng với các ô trống để trẻ em viết hoặc dán các từ đã tìm thấy.

four. Cách Chơi:Giới Thiệu: Giới thiệu trò chơi cho trẻ em, cho biết rằng họ cần tìm các từ tiếng Anh từ các hình ảnh trên bảng.- Thời Gian: Đặt một thời gian hạn chế để tạo sự kịch tính và cạnh tranh.- Thực helloện: Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và ghi lại các từ trên bảng tìm kiếm. Người lớn có thể giúp đỡ nếu cần.- Kiểm Tra: Sau khi hoàn thành, người lớn kiểm tra các từ mà trẻ em đã tìm thấy và ghi điểm dựa trên số từ đúng.

five. Hoạt Động Thực Hành:Vẽ Hình: Yêu cầu trẻ em vẽ một bức tranh ngắn về một ngày đẹp trời trong công viên hoặc khu vực xanh lá cây, sử dụng các từ đã tìm thấy.- Thảo Luận: Tổ chức một cuộc thảo luận ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách chúng ta có thể làm điều đó hàng ngày.

  1. Giải Thưởng: Cho trẻ em một phần thưởng nhỏ hoặc điểm thưởng để khuyến khích họ.

  2. Lặp Lại: Sau khi hoàn thành, có thể lặp lại trò chơi với các chủ đề khác như mùa đông, mùa hè, mùa thu, mùa xuân để mở rộng từ vựng và helloểu biết của trẻ em về môi trường xung quanh.


Chuẩn bị Hình Ảnh:– Chọn một số hình ảnh liên quan đến môi trường xung quanh như cây cối, động vật, thiên nhiên và các vật liệu tái chế.

Tạo Danh Sách Từ:– Lập danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến các hình ảnh trên, ví dụ: cây, sông, chim, lá, tái chế.

Bảng Tìm Kiếm:– Tạo một bảng với các ô trống để trẻ em viết hoặc dán các từ đã tìm thấy.

Cách Chơi:Giới Thiệu: Giới thiệu trò chơi cho trẻ em, cho biết rằng họ cần tìm các từ tiếng Anh từ các hình ảnh trên bảng.- Thời Gian: Đặt một thời gian hạn chế để tạo sự kịch tính và cạnh tranh.- Thực helloện: Trẻ em bắt đầu tìm kiếm và ghi lại các từ trên bảng tìm kiếm. Người lớn có thể giúp đỡ nếu cần.- Kiểm Tra: Sau khi hoàn thành, người lớn kiểm tra các từ mà trẻ em đã tìm thấy và ghi điểm dựa trên số từ đúng.

Hoạt Động Thực Hành:Vẽ Hình: Yêu cầu trẻ em vẽ một bức tranh ngắn về một ngày đẹp trời trong công viên hoặc khu vực xanh lá cây, sử dụng các từ đã tìm thấy.- Thảo Luận: Tổ chức một cuộc thảo luận ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách chúng ta có thể làm điều đó hàng ngày.

Giải Thưởng: Cho trẻ em một phần thưởng nhỏ hoặc điểm thưởng để khuyến khích họ.

Lặp Lại: Sau khi hoàn thành, có thể lặp lại trò chơi với các chủ đề khác như mùa đông, mùa hè, mùa thu, mùa xuân để mở rộng từ vựng và helloểu biết của trẻ em về môi trường xung quanh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *