Giáo Lý Phát Âm I Trong Tiếng Anh – Tạo Nghiệp Dụng Của Từ Tiếng Anh Cho Trẻ Nhỏ

Trong một thế giới đầy thú vị, trẻ em luôn tò mò với mọi thứ xung quanh. Qua các trò chơi và tương tác, chúng ta có thể giúp họ học được kiến thức mới, đồng thời tận hưởng những khoảnh khắc vui vẻ. Bài viết này sẽ giới thiệu một loạt các hoạt động học tiếng Anh phù hợp cho trẻ từ 4 đến five tuổi, thông qua cách học thông qua vui chơi, giúp trẻ học mà chơi, vui mà lớn.

Giới thiệu trò chơi

Nhân viên: “Xin chào các bé, hôm nay chúng ta sẽ đi đến cửa hàng đồ chơi! Hãy lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một cậu bé và chủ cửa hàng.”

Cậu bé: “Xin chào! Tôi muốn mua một robot. Nó giá bao nhiêu?”

Chủ cửa hàng: “Xin chào! robot đó giá 10 USD. Bạn có muốn thử nó không?”

Cậu bé: “Có, xin hãy cho tôi thử!”

Chủ cửa hàng: “Tuyệt vời! Xem nào, robotic này có thể động tay động chân và nói chuyện. Bạn muốn nói điều gì với nó?”

Cậu bé: “robotic, có thể chơi với tôi không?”

Chủ cửa hàng: “Chắc chắn rồi! Nghe nào, ‘chơi’ có nghĩa là vui chơi cùng nhau. Bạn có thể nói ra không?”

Cậu bé: “Chơi!”

Chủ cửa hàng: “Rất tốt! Bây giờ, bạn có muốn một chiếc xe cho robotic lái không? Chiếc này chạy rất nhanh!”

Cậu bé: “Wow! Tôi muốn nó! Nó giá bao nhiêu?”

Chủ cửa hàng: “Chiếc xe này giá five USD. Bạn có muốn xem nó không?”

Cậu bé: “Có, tôi muốn xem nó.”

Chủ cửa hàng: “Đây là nó. Nó màu đỏ, chạy nhanh và rất vui chơi!”

Cậu bé: “Tôi thích nó! Tôi có thể mang nó về nhà không?”

Chủ cửa hàng: “Chắc chắn rồi! Chỉ cần nhớ đừng quên chăm sóc nó. Hẹn gặp lại lần sau!”

Cậu bé: “Tạm biệt! Cảm ơn bạn!”


Hoạt động thực hành:

  1. Các bé hãy lặp lại câu chuyện mà đã nghe.
  2. Họ sẽ được yêu cầu nói một câu đơn giản liên quan đến việc mua đồ.three. Giáo viên có thể tổ chức một buổi chào bán giả định để các bé thực hành thêm.

Lưu ý:

  • Các từ vựng và cấu trúc câu đã được chọn lọc để phù hợp với mức độ helloểu biết của các bé 6-7 tuổi.
  • Hoạt động thực hành được thiết okế để tăng cường khả năng sử dụng ngôn ngữ thực tế trong môi trường mua sắm.

Xin hiển thị hình ảnh

  1. Hình Ảnh của Một Vườn Cây:
  • “Xem này, vườn cây đẹp lắm với rất nhiều cây và hoa. Hoa có màu gì? Anh/chị có thể tìm thấy một bông hồng đỏ không?”
  1. Hình Ảnh của Một Bãi Biển:
  • “Bây giờ, chúng ta đến bãi biển. Xem cái biển xanh và cát trắng. Anh/chị thấy gì trên bãi biển? Đúng vậy, có những con chim cú bay.”

three. Hình Ảnh của Một Đám Mây Trắng:– “Tiếp theo, chúng ta có những đám mây trong bầu trời. Chúng là màu trắng và xốp. Anh/chị nghĩ chúng trông như gì? Đúng vậy, như okẹo dẻo bông cải.”

  1. Hình Ảnh của Một Cây Cọ:
  • “Đây là cây cọ. Cây cọ thường xanh và cao. Anh/chị có thể tìm thấy lá xanh trên cây không?”

five. Hình Ảnh của Một Cây Cà Phê:– “Và bây giờ, chúng ta xem cây cà phê. Cây cà phê có lá sáng và quả đỏ nhỏ. Anh/chị có thể phát helloện thấy quả cà phê đỏ không?”

  1. Hình Ảnh của Một Cây Sấu:
  • “Cuối cùng, chúng ta có cây sồi. Cây sồi có lá to và trắng. Anh/chị có thể thấy lá trắng trên đất không?”
  1. Hình Ảnh của Một Cây Gạo:
  • “Đây là ruộng lúa. Ruộng lúa xanh và đầy nước. Anh/chị có thể tìm thấy cây lúa xanh không?”
  1. Hình Ảnh của Một Vườn Hoa:
  • “Cuối cùng nhưng không okayém, chúng ta có vườn hoa. Có rất nhiều loài hoa màu sắc đa dạng ở đây. Anh/chị có thể gọi tên một số màu không?”
  1. Hình Ảnh của Một Vườn Cây Trồng Đồ Gỗ:
  • “Bây giờ, chúng ta đến vườn cây gỗ. Xem tất cả những loại cây khác nhau. Chúng có màu nâu và cao. Anh/chị nghĩ chúng ta có thể làm gì từ gỗ?”
  1. Hình Ảnh của Một Vườn Cây Trồng Quả:
  • “Cuối cùng, chúng ta có vườn quả. Có rất nhiều loại quả như táo, cam và chuối ở đây. Anh/chị có thể tìm thấy quả táo đỏ không?”

Đọc từ vựng

  1. Hình Ảnh Cá:
  • “Hãy nhìn vào hình ảnh con cá này. Bạn có thể đoán từ mà tôi đang suy nghĩ không? Từ đó bắt đầu bằng ‘F’ và okết thúc bằng ‘sh’.”
  • Trẻ em nhìn vào hình ảnh cá và nghĩ về từ bắt đầu bằng “F” và okết thúc bằng “sh”.
  1. Hình Ảnh Tôm Hùm:
  • “Bây giờ, nhìn vào hình ảnh con tôm hùm. Tôi đang nghĩ đến từ bắt đầu bằng ‘C’ và okết thúc bằng ‘ab’.”
  • Trẻ em nhìn vào hình ảnh tôm hùm và thử đoán từ bắt đầu bằng “C” và kết thúc bằng “ab”.
  1. Hình Ảnh Rùa:
  • “Vậy về con rùa này? Từ mà tôi đang nghĩ đến bắt đầu bằng ’T’ và kết thúc bằng ‘le’.”
  • Trẻ em nhìn vào hình ảnh rùa và thử đoán từ bắt đầu bằng “T” và okayết thúc bằng “le”.

four. Hình Ảnh Rồng Cơm:– “Cuối cùng, hãy nhìn vào con rồng cơm khổng lồ này. Từ đó bắt đầu bằng ‘G’ và okết thúc bằng ‘am’.”- Trẻ em nhìn vào hình ảnh rồng cơm và thử đoán từ bắt đầu bằng “G” và okết thúc bằng “am”.

five. Giải Đáp:– “Từ cho con cá là ‘fish’, cho con tôm hùm là ‘crab’, cho con rùa là ‘turtle’ và cho con rồng cơm là ‘clam’. Cảm ơn các bạn đã làm rất tốt!”

  1. Khen Thưởng:
  • “Các bạn đã làm rất tuyệt vời với việc đoán từ! Hãy tiếp tục với vòng chơi khác với những hình ảnh và từ mới.”
  1. Tiếp Tục:
  • Chuyển sang hình ảnh động vật nước khác và tiếp tục trò chơi.

Hình Ảnh Cua:– “Bây giờ, bạn có thể đoán từ cho con cua này không? Từ đó bắt đầu bằng ‘C’ và okết thúc bằng ‘ab.’”

Hình Ảnh Cá Sấu:– “Vậy về con cá sấu này? Từ bắt đầu bằng ‘A’ và okết thúc bằng ‘l.’”

Hình Ảnh Tôm Hùm:– “Cuối cùng, từ cho con tôm hùm này bắt đầu bằng ’S’ và kết thúc bằng ‘mp.’”

Giải Đáp:– “Từ cho con cua là ‘crab’, cho con cá sấu là ‘alligator’ và cho con tôm hùm là ‘shrimp’. Các bạn đã làm rất tốt!”

Khen Thưởng:– “Các bạn thực sự đã nắm vững trò chơi này rồi! Hãy chơi thêm một vòng nữa.”

eight. kết Thúc:– “Đó là tất cả cho trò chơi hôm nay. Cảm ơn các bạn đã làm rất tốt! Hãy nhớ rằng việc học từ mới là thú vị và đáng yêu. Hãy tiếp tục luyện tập!”

Tìm từ ẩn

Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến mùa vụ

Cách Chơi:

  1. Chuẩn Bị:
  • In hoặc dán các từ vựng liên quan đến mùa vụ: spring, summer season, autumn, iciness.
  • Sử dụng các hình ảnh minh họa cho mỗi mùa như: hoa, nắng, lá rụng, tuyết.
  1. Giới Thiệu Trò Chơi:
  • “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi trò tìm từ ẩn về mùa vụ. Các bạn sẽ tìm ra các từ này từ những hình ảnh mà tôi sẽ cho thấy.”

three. helloển Thị Hình Ảnh:– helloển thị hình ảnh liên quan đến mùa xuân: hoa nở, mặt trời mọc.- helloển thị hình ảnh liên quan đến mùa hè: nắng, biển, người tắm nắng.- hiển thị hình ảnh liên quan đến mùa thu: lá rụng, cây cối vàng.- hiển thị hình ảnh liên quan đến mùa đông: tuyết, người trượt băng.

four. Đọc Từ Vựng:– “Bây giờ, tôi sẽ nói từ ‘spring’. Các bạn có thể tìm thấy từ ‘spring’ trong hình ảnh không?”

  1. Tìm Từ ẩn:
  • Trẻ em sẽ tìm và chỉ ra từ vựng trong hình ảnh.
  • “Cực hay! Bây giờ, chúng ta tìm ‘summer season’ trong hình ảnh tiếp theo.”
  1. Giải Đáp:
  • Viết hoặc dán từ vựng lên bảng đen hoặc tấm giấy.
  • “Đây là từ ‘spring’. Bây giờ, ai đó có thể tìm ‘summer’ không?”
  1. Khen Thưởng:
  • Khen thưởng cho trẻ em đã tìm thấy nhiều từ nhất hoặc những bạn có tinh thần hợp tác tốt nhất.

Ví Dụ Cách Chơi:

  • Mùa Xuân:

  • hiển thị hình ảnh hoa nở.

  • “Hãy tìm ‘spring’ trong hình ảnh này.”

  • Trẻ em tìm thấy từ “spring” và viết nó lên bảng đen.

  • Mùa Hè:

  • helloển thị hình ảnh nắng và biển.

  • “Bây giờ, hãy tìm ‘summer time’.”

  • Trẻ em tìm thấy từ “summer” và viết nó lên bảng đen.

  • Mùa Thu:

  • helloển thị hình ảnh lá rụng và cây cối vàng.

  • “Ai đó có thể tìm ‘autumn’ không?”

  • Trẻ em tìm thấy từ “autumn” và viết nó lên bảng đen.

  • Mùa Đông:

  • hiển thị hình ảnh tuyết và người trượt băng.

  • “Hãy tìm ‘winter’.”

  • Trẻ em tìm thấy từ “wintry weather” và viết nó lên bảng đen.

kết Luận:Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng về mùa vụ mà còn giúp họ nhận biết và yêu thích các mùa trong năm.

Xin giải đáp

Dạ, đây là phiên bản dịch sang tiếng Việt:

“Ồ, chúng ta hãy xem ai sẽ tìm được từ trước. Hãy bắt đầu với từ đầu tiên, ‘sông.’ Ai có thể chỉ cho tôi sông trong bức hình này?”

Trẻ Em 1: “Xin chào! Đó là một sông có nước và cá!”

Giáo Viên: “Rất tốt! Bây giờ, chúng ta hãy tìm ‘núi.’ Ai có thể chỉ cho tôi núi?”

Trẻ Em 2: “Đây! Đó là cái cao với cây cối trên đỉnh.”

Giáo Viên: “Chính xác! Bây giờ, chúng ta cần tìm ‘bãi biển.’ Ai có thể chỉ cho tôi bãi biển?”

Trẻ Em 3: “Ở đây! Đó là cái với cát và nước.”

Giáo Viên: “Hoàn hảo! Chúng ta đã tìm được ba từ rồi. Hãy tiếp tục. Tiếp theo, chúng ta cần tìm ‘mây.’ Ai có thể tìm thấy mây?”

Trẻ Em 4: “Nó ở trên trời, trên đỉnh cây.”

Giáo Viên: “Đúng vậy! Chúng ta đang làm rất tốt. Bây giờ, chúng ta hãy tìm ‘cây.’ Ai có thể chỉ cho tôi cây?”

Trẻ Em 5: “Có một cây ngay cạnh sông.”

Giáo Viên: “Rất tốt! Chúng ta đã tìm được tất cả các từ bây giờ. Hãy kiểm tra lại một lần nữa: sông, núi, bãi biển, mây, và cây. Chúc mừng các bạn!”

Trẻ Em: “Yay! Chúng ta đã tìm được tất cả các từ!”

Giáo Viên: “Các bạn đã làm rất tốt! Các bạn thực sự giỏi trong việc tìm từ trong hình ảnh. Hãy cùng nhau ca ngợi: ‘Yay! Chúng ta đã tìm được từ! Yay! Chúng ta đã tìm được từ!’”

Trẻ Em: “Yay! Chúng ta đã tìm được từ! Yay! Chúng ta đã tìm được từ!”

Đếm và Kiểm tra

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Khen thưởng

  • “Ai đã tìm thấy ‘cây’ trong hình ảnh này? Đúng vậy! Cây xanh rất tốt cho môi trường.”

  • “Ai có thể tìm thấy ‘sông’? Rất giỏi! Sông nước là nhà của nhiều loài động vật.”

  • “Ai đã tìm thấy ‘núi non’? Rất đúng! Núi non rất cao và đẹp.”

  • “Ai tìm thấy ‘bãi biển’? Tốt lắm! Bãi biển là nơi vui chơi tuyệt vời.”

  • “Ai có thể tìm thấy ‘mây’? Rất hay! Đôi khi chúng trông như những con bò sữa.”

  • “Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ rồi! Cảm ơn các bạn đã rất tích cực. Hãy đứng dậy và nhận phần thưởng của mình nhé!”

  • “Ai đã tìm thấy ‘cây’ trong hình ảnh này? Đúng vậy! Cây xanh rất tốt cho môi trường.”

  • “Ai có thể tìm thấy ‘sông’? Rất giỏi! Sông nước là nhà của nhiều loài động vật.”

  • “Ai đã tìm thấy ‘núi non’? Rất đúng! Núi non rất cao và đẹp.”

  • “Ai tìm thấy ‘bãi biển’? Tốt lắm! Bãi biển là nơi vui chơi tuyệt vời.”

  • “Ai có thể tìm thấy ‘mây’? Rất hay! Đôi khi chúng trông như những con bò sữa.”

  • “Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ rồi! Cảm ơn các bạn đã rất tích cực. Hãy đứng dậy và nhận phần thưởng của mình nhé!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *