Trong hành trình đầy thú vị và học hỏi này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới tiếng Anh, qua một loạt các hoạt động sống động và thú vị, giúp.các bé học thông qua trò chơi và lớn lên qua những câu chuyện. Hãy cùng nhau lên đường cho chuyến hành trình tiếng Anh okayỳ diệu này nhé!
Chuẩn bị
Trò Chơi Tìm Từ ẩn Tiếng Anh Liên Quan đến Môi Trường Xung Quanh
Cách Chơi:1. Chuẩn Bị:– In hoặc dán các hình ảnh liên quan đến môi trường xung quanh (ví dụ: cây cối, con vật, vật liệu xây dựng, công trình công cộng).- Làm một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến các hình ảnh này.
- Bắt Đầu Trò Chơi:
- Dàn trải các hình ảnh trên một mặt bàn hoặc sàn nhà.
- Đọc tên của mỗi từ tiếng Anh từ danh sách và yêu cầu trẻ em tìm kiếm hình ảnh tương ứng.
three. Hoạt Động Thực Hành:– Tìm và Đọc: Trẻ em tìm kiếm và đọc tên của hình ảnh mà họ đã tìm thấy.- Nói và helloển Thị: Trẻ em nói tên của hình ảnh và đặt nó vào vị trí đúng trên danh sách.- Đếm và So Sánh: Nếu có thể, yêu cầu trẻ em đếm số lượng các hình ảnh hoặc so sánh chúng với nhau.
four. Hoạt Động Thêm:– Trò Chơi Tư Duy: Đặt ra các câu hỏi như “Có bao nhiêu cây trong hình ảnh này?” hoặc “Con vật nào ở đây có màu gì?” để trẻ em sử dụng từ tiếng Anh đã học.- Trò Chơi Đối Diện: Nếu có nhiều trẻ, có thể chia thành các nhóm và tổ chức một trò chơi đối diện, nơi các nhóm phải tìm kiếm từ và hình ảnh nhanh nhất.
five. kết Thúc:– Sau khi tất cả các từ đã được tìm thấy và đọc, bạn có thể tổ chức một buổi thảo luận ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và cách chúng ta có thể làm điều đó trong cuộc sống hàng ngày.
Chơi trò chơi bắt đầu.
Giáo Viên: “Chào các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ chơi một trò chơi thú vị để học tiếng Anh. Các bạn hãy nhìn vào bảng và nhớ tên của các con vật này.”
Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con cá) “Đây là cá. Cá có tiếng Anh là ‘fish.’”
Trẻ Em: “Fish!”
Giáo Viên: “Đúng vậy! Now, let’s examine if you may locate the phrase that fits this photograph.”
Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con chim) “that is a chicken. what’s the word for bird in English?”
Trẻ Em: “fowl!”
Giáo Viên: “splendid activity! Now, i will display you a brand new photo and you may must bet the word.”
Giáo Viên: (hiển thị hình ảnh của một con bò) “What do you think that is?”
Trẻ Em: “A cow!”
Giáo Viên: “correct! The phrase for cow in English is ‘cow.’”
Giáo Viên: “let’s try any other one. This time, i’ll say the word and also you find the image.”
Giáo Viên: “The phrase is ‘canine.’ can you discover the photograph of a dog?”
Trẻ Em: (Trẻ em tìm kiếm và tìm thấy hình ảnh của con chó) “right here it’s far!”
Giáo Viên: “great! keep up the coolest work, anybody.”
Giáo Viên: (helloển thị hình ảnh của một con gà) “Now, i will say the word and also you find the picture. The phrase is ‘bird.’”
Trẻ Em: (Trẻ em tìm kiếm và tìm thấy hình ảnh của con gà) “i found it!”
Giáo Viên: “wonderful! you’re doing surely properly. let’s keep gambling and studying new phrases.”
Giáo Viên: (helloển thị hình ảnh của một con chuột) “the following phrase is ‘mouse.’ are you able to discover the photo of a mouse?”
Trẻ Em: (Trẻ em tìm kiếm và tìm thấy hình ảnh của con chuột) “right here it’s miles!”
Giáo Viên: “notable! you’re truely getting the hang of this sport. maintain practicing and you’ll emerge as an expert in English!”
Giáo Viên: “Now, permit’s pass on to the next round. recollect, the more you play, the greater words you will learn.”
Hoạt động thực hành
- Đọc Truyện Câu Hỏi:
- Đọc câu chuyện ngắn về cuộc phiêu lưu của chim trắng trong công viên, trong đó có các câu hỏi về môi trường xung quanh.
- Ví dụ: “Tại sao bạn nghĩ chim bay đến cây? Màu gì của cây? Bạn có thấy bất okayỳ loài hoa nào.k.ông?”
- Thảo Luận:
- Yêu cầu trẻ em trả lời các câu hỏi trong câu chuyện và thảo luận về các chi tiết liên quan đến môi trường.
- Hỏi: “Loài động vật nào mà chim nhìn thấy trong công viên? Màu gì của chúng? Chúng có phát ra những tiếng gì không?”
three. Hoạt Động Tạo Hình:– Cung cấp.các bức tranh hoặc hình ảnh liên quan đến công viên, cây cối, và động vật.- Yêu cầu trẻ em vẽ hoặc dán các hình ảnh này theo thứ tự mà chim trắng gặ%úng trong câu chuyện.
four. Bài Tập Đếm và So Sánh:– Cung cấp.các hình ảnh có chứa số lượng động vật khác nhau.- Yêu cầu trẻ em đếm số lượng và so sánh chúng với nhau, sử dụng từ tiếng Anh như “extra,” “fewer,” và “identical.”
five. Hoạt Động Ghi Chép:– Sử dụng các mẫu giấy viết hoặc bút màu, yêu cầu trẻ em viết tên các loại cây, động vật, và vật liệu mà chim trắng gặp trong công viên.- Đọc lại các từ mà trẻ em đã viết và kiểm tra chính tả.
- Trò Chơi Đoán:
- Cho trẻ em một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường và yêu cầu họ đoán từ nào sẽ xuất hiện trong câu chuyện tiếp theo.
- Ví dụ: “Nếu chim bay đến sông, nó có thể nhìn thấy gì? (cá, vịt, lá)”
- Hoạt Động Tạo Poem:
- Yêu cầu trẻ em viết một bài thơ ngắn về môi trường xung quanh, sử dụng các từ mà họ đã học trong câu chuyện.
- Cung cấ%ác mẫu thơ đơn giản và hướng dẫn trẻ em về cách sử dụng các vần điệu và từ vựng.
- okết Thúc:
- Tóm tắt lại các từ và khái niệm đã học trong câu chuyện.
- Khuyến khích trẻ em chia sẻ những gì họ đã học và những bài học mà họ đã rút ra từ câu chuyện.
Hoạt động thêm
- Trò Chơi Đoán Hình Ảnh:
- Sử dụng các hình ảnh động vật nước (ví dụ: cá, cá mập, rùa) và yêu cầu trẻ em đoán tên của chúng bằng tiếng Anh. Bạn có thể đọc tên mỗi hình ảnh và trẻ em sẽ phải tìm ra và nói tên đúng.
- Trò Chơi Bài Hỏi-Bài Đáp:
- Đặt ra các câu hỏi về các hình ảnh động vật nước. Ví dụ: “What does a fish eat?” (Cá ăn gì?) hoặc “where does a turtle stay?” (Rùa sống ở đâu?). Trẻ em sẽ trả lời bằng tiếng Anh.
three. Trò Chơi Nối Đôi:– In hoặc dán các hình ảnh động vật nước và các từ tiếng Anh liên quan (ví dụ: fish, turtle, shark). Trẻ em sẽ nối hình ảnh với từ đúng.
- Trò Chơi Đếm và So Sánh:
- Dùng các hình ảnh động vật nước và yêu cầu trẻ em đếm số lượng các con vật trong hình ảnh. Sau đó, so sánh với số lượng của một nhóm khác hoặc một con vật khác.
- Trò Chơi Tạo Câu:
- Trẻ em sẽ sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước để tạo ra các câu ngắn. Ví dụ, “I see a fish within the water.”
- Trò Chơi Điêu kịch:
- Trẻ em sẽ diễn vai các động vật nước và nói tên của chúng bằng tiếng Anh. Ví dụ, một trẻ em sẽ diễn vai cá và nói “i am a fish.”
- Trò Chơi Tạo Hình:
- Trẻ em sẽ sử dụng các vật liệu nghệ thuật để tạo ra các bức tranh về các động vật nước và okể câu chuyện ngắn bằng tiếng Anh về chúng.
- Trò Chơi Đọc và Ghi:
- Đọc một câu chuyện ngắn về động vật nước và yêu cầu trẻ em ghi lại các từ tiếng Anh mà họ đã học được từ câu chuyện.
nine. Trò Chơi Bài Hỏi-Bài Đápercentụ Thể:– Trẻ em sẽ được hỏi các câu hỏi cụ thể về các hình ảnh động vật nước, ví dụ: “What shade is the fish?” (Cá có màu gì?) hoặc “how many legs does the turtle have?” (Rùa có bao nhiêu chân?).
- Trò Chơi Trải Nghiệm:
- Trẻ em sẽ được yêu cầu trải nghiệm cảm giác của sống trong môi trường nước bằng cách sử dụng các đồ chơi nước hoặc trò chơi tương tác.
Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn phát triển kỹ năng sáng tạo và tương tác xã hội.