Trong thế giới đầy sắc màu và sự sống động này, mỗi màu sắc xung quanh chúng ta đều mang ý nghĩa đặc biệt. Chúng không chỉ làm đẹp cho môi trường xung quanh mà còn khơi dậy sự tưởng tượng và sự sáng tạo vô hạn của chúng ta. Hãy cùng nhau khám phá những màu sắc đẹp đẽ này, hiểu rõ câu chuyện đằng sau chúng, và học cách sử dụng chúng để thể hiện bản thân.
Hình ảnh môi trường
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Mục tiêu:Giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh và nhận biết các đối tượng phổ biến trong tự nhiên.
Cách chơi:
- Chuẩn bị:
- In hoặc dán các hình ảnh của các đối tượng môi trường xung quanh như cây cối, động vật, thực vật, và các địa điểm như công viên, rừng, hồ, sông.
- Chuẩn bị một tờ giấy lớn và viết các từ ẩn liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như tree, animal, flower, lake, river, park, forest, fowl, fish, rabbit, cow, rose, daisy, meadow.
- Thực hiện:
- Trẻ em được yêu cầu đứng trước tờ giấy có các hình ảnh.
- Giáo viên hoặc người lớn sẽ gọi tên một từ ẩn và trẻ em phải tìm và vẽ từ đó vào tờ giấy.
- Ví dụ: “allow’s locate ‘tree’.”
- Khi từ được tìm thấy, trẻ em có thể được khen ngợi và được thưởng điểm.
three. Hoạt động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ hoặc okể về một buổi dã ngoại tại công viên hoặc khu rừng.- Trẻ em có thể thảo luận về các loài động vật và thực vật mà họ đã tìm thấy trong trò chơi.
four. okayết thúc:– Sau khi tất cả các từ ẩn đã được tìm thấy, trẻ em có thể được yêu cầu kể lại câu chuyện về buổi tìm từ của họ.- Trò chơi có thể okayết thúc với một bài hát hoặc câu chuyện ngắn về môi trường xung quanh.
Bài tập mẫu:
- Tree (cây)
- Animal (động vật)
- Flower (hoa)
- Lake (hồ)
- River (sông)
- Park (công viên)
- woodland (rừng)
- chook (con gà)
- Fish (con cá)
- Rabbit (con thỏ)
- Cow (con bò)
- Rose (hoa hồng)
- Daisy (hoa cúc)
- Meadow (cỏ đồng)
Danh sách từ ẩn
- Mặt trời (solar)
- Trăng (Moon)
- Sao (famous person)
- Mưa (Rain)
- Nước mây (Cloud)
- Nước băng (Snow)
- Hoa (Flower)
- Cây (Tree)
- Sông (River)
- Rừng (woodland)
- Biển (Ocean)
- Núi (Mountain)
- Đất sa mạc (barren region)
- Hồ (Lake)
- Vườn (lawn)
- Đất đồng (subject)
- Thành phố (metropolis)
- Đất nông thôn (united states of america)
- Thôn làng (Village)
- Rừng (woodland)
- Rừng mưa (Jungle)
- Bãi biển (beach)
- Dãy núi (Mountain range)
- Thung lũng (Valley)
- Đỉnh cao (Plateau)
- Đất sa mạc (barren region)
- Rừng mưa (Rainforest)
- Băng hà (Arctic)
- Nam cực (Antarctic)
- Đất tuyết (Tundra)
- Đất ngập mặn (Wetland)
- Băng (Glacier)
- Núi lửa (Volcano)
- Đất sa mạc (wasteland)
- Điểm nước ngọt (Oasis)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Himalaya (Himalayas)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- Dãy núi Carpathians (Carpathians)
- Dãy núi Caucasus (Caucasus)
- Dãy núi Andes (Andes)
- Dãy núi Rocky (Rocky Mountains)
- Dãy núi Appalachians (Appalachians)
- Dãy núi Ural (Ural Mountains)
- Dãy núi Pyrenees (Pyrenees)
- Dãy núi Alps (Alps)
- D
Cách chơi
- Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ.
- Mỗi nhóm sẽ được phát một bộ hình ảnh động vật dưới nước.three. Hình ảnh bao gồm: cá, tôm hùm, rùa và chim trời.four. Trẻ em sẽ được yêu cầu nhớ tên của các loài động vật này.five. Sau đó, giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ đọc một từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn, ví dụ: “fish” (cá).
- Trẻ em cần nhanh chóng tìm và chỉ ra hình ảnh cá trong bộ hình ảnh.
- Nếu trẻ tìm đúng, họ sẽ được điểm số và nhóm của họ sẽ nhận được một phần thưởng nhỏ.eight. Trò chơi tiếp tục với các từ khác như “shrimp” (tôm hùm), “turtle” (rùa), và “fowl” (chim trời).
- Cuối cùng, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ nhận được phần thưởng lớn nhất.
- Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn tăng cường okỹ năng nhận biết và phản xạ.
Hoạt động thực hành
- Học từ vựng:
- Trẻ em được học các từ vựng liên quan đến mùa vụ như “spring”, “summer season”, “autumn”, “wintry weather”.
- Sử dụng hình ảnh của các loài cây, hoa, và động vật để minh họa cho từng mùa.
- Thảo luận về hoạt động mùa vụ:
- Trẻ em thảo luận về những hoạt động phổ biến trong mỗi mùa như gieo trồng vào mùa xuân, tắm nắng vào mùa hè, thu hoạch vào mùa thu, và làm snowman vào mùa đông.
- Họ có thể okể câu chuyện hoặc vẽ tranh về những hoạt động này.
three. Hoạt động sáng tạo:– Trẻ em tạo ra một cuốn sách nhỏ hoặc một tờ báo về các mùa vụ, trong đó họ mô tả và vẽ các hoạt động và từ vựng liên quan.- Họ có thể sử dụng các vật liệu nghệ thuật như màu nước, bút chì, và keo để tạo tác phẩm của mình.
four. Hoạt động thể chất:– Trẻ em tham gia vào các hoạt động thể chất liên quan đến mùa vụ, chẳng hạn như nhảy múa với các bước đi của mùa xuân, xây dựng cát với mùa hè, thu gom lá với mùa thu, và làm snowball với mùa đông.- Các hoạt động này giúp trẻ em cảm nhận và helloểu rõ hơn về các mùa vụ.
five. Hoạt động âm nhạc:– Trẻ em học và hát các bài hát liên quan đến mùa vụ, giúp họ nhớ lại từ vựng và hoạt động.- Họ có thể tự sáng tác lời bài hát hoặc biểu diễn với các nhạc cụ đơn giản như trống, guitar, hoặc piano.
- Hoạt động khoa học:
- Trẻ em tiến hành các thí nghiệm nhỏ để helloểu rõ hơn về các mùa vụ, chẳng hạn như quan sát sự thay đổi của cây cối và thực vật theo mùa.
- Họ có thể làm báo cáo ngắn về okayết quả thí nghiệm và chia sẻ với bạn bè.
- Hoạt động xã hội:
- Trẻ em tham gia vào các hoạt động nhóm, chẳng hạn như tổ chức một buổi tiệc mùa hè với các món ăn và trò chơi liên quan đến mùa hè.
- Họ học cách chia sẻ và làm việc cùng nhau trong một môi trường vui vẻ và học hỏi.
- Hoạt động phản hồi:
- Trẻ em nhận phản hồi từ giáo viên và bạn bè về các tác phẩm và hoạt động của mình.
- Họ có cơ hội tự đánh giá và cải thiện okayỹ năng của mình thông qua các phản hồi này.
- Hoạt động okết nối:
- Trẻ em okết nối các kiến thức về mùa vụ với cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như nhận ra các sản phẩm từ mùa vụ trong siêu thị hoặc trong gia đình.
- Họ học cách trân trọng và biết ơn các mùa vụ thông qua các hoạt động này.
- Hoạt động okayết thúc:
- Trẻ em okayết thúc nội dung học bằng một buổi biểu diễn hoặc một cuộc họp lớp, trong đó họ chia sẻ những gì họ đã học và những điều họ yêu thích nhất về các mùa vụ.
Kết quả
Khi trò chơi okayết thúc, trẻ em sẽ có được những kết quả sau:
- Từ vựng đã học:
- Trẻ em đã học được các từ vựng tiếng Anh liên quan đến động vật cảnh, từ các loài chim, thú, cá đến các loại cây cối và thực vật.
- Họ có thể nhận biết và sử dụng các từ này trong cuộc sống hàng ngày.
- okayỹ năng nghe và nói:
- Trẻ em đã được làm quen với việc nghe và nói tiếng Anh trong một bối cảnh vui vẻ và tương tác.
- Họ có thể sử dụng các từ vựng mới để trò chuyện với bạn bè và gia đình.
three. Tính sáng tạo và tư duy:– Trẻ em đã phát triển okayỹ năng tư duy sáng tạo thông qua việc kết hợp từ vựng với hình ảnh.- Họ có thể tưởng tượng và okể câu chuyện về các loài động vật và cây cối mà họ đã tìm thấy.
four. Niềm vui và hứng thú:– Trẻ em đã có những trải nghiệm vui vẻ và hứng thú khi tham gia trò chơi.- Họ sẽ nhớ lại những khoảnh khắc này và mong chờ được chơi tiếp trong các buổi học sau.
- Phát triển okayỹ năng học hỏi:
- Trẻ em đã học cách hỏi câu hỏi và tìm kiếm thông tin về các chủ đề mà họ quan tâm.
- Họ sẽ có động lực học hỏi thêm về tự nhiên và môi trường xung quanh.
- Tăng cường tình yêu với tự nhiên:
- Trẻ em sẽ có thêm tình yêu và tôn trọng đối với động vật và cây cối.
- Họ sẽ helloểu rõ hơn về vai trò quan trọng của môi trường xung quanh trong cuộc sống của chúng ta.
- Hoạt động thực hành:
- Trẻ em đã có cơ hội thực hành các kỹ năng đã học thông qua các hoạt động thực hành như vẽ tranh, okayể câu chuyện, và thảo luận nhóm.
- Những hoạt động này giúp trẻ em ghi nhớ từ vựng và okỹ năng một cách sâu sắc hơn.
- kết quả đánh giá:
- Giáo viên có thể đánh giá okayết quả học tậpercentủa trẻ em thông qua việc quan sát và đánh giá các hoạt động thực hành.
- Trẻ em sẽ nhận được phản hồi tích cực từ giáo viên, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Anh.
Những kết quả này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn giúp họ phát triển toàn diện về mặt trí tuệ và cảm xúc.