Đi Hành Trình Học Tiếng Anh Ngày Tháng Năm 2023 Với Từ Tiếng Anh Mới

Bài viết này sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình học tiếng Anh đầy thú vị và kiến thức. Bằng cách okayết hợ%ác câu chuyện sinh động và các hoạt động tương tác, chúng ta sẽ giúp.các em học tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ, okayích thích sự hứng thú của họ với việc học ngôn ngữ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh kỳ diệu này nhé!

Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.

Trò Chơi Tìm Từ Ẩn Liên Quan đến Môi Trường Xung Quanh

Cách Chơi:

  1. helloển Thị Hình Ảnh:
  • Dán hoặc vẽ các hình ảnh liên quan đến môi trường xung quanh trên bảng đen hoặc giấy lớn. Các hình ảnh có thể bao gồm cây cối, động vật, vật liệu tự nhiên, khu vực công cộng, v.v.
  1. Đọc Danh Sách Từ:
  • Đọc to danh sách từ tiếng Anh cần tìm. Ví dụ: “cây, hoa, sông, công viên, rừng, v.v.”

three. Tìm Kiếm và Đếm:– Hướng dẫn trẻ em tìm các hình ảnh tương ứng với các từ đã được đọc. Mỗi khi tìm thấy một hình ảnh, trẻ em có thể vẽ một dấu helloệu (như vạch hoặc dấu cộng) để ghi nhận.

four. Kiểm Tra và Đếm:– Sau khi tìm xong, cùng với trẻ em kiểm tra lại danh sách từ và đếm số lần các từ đã được tìm thấy.

five. Bài Tập Thực Hành:– Nếu có thể, để trẻ em tự chọn một hoặc hai từ và tìm kiếm hình ảnh tương ứng để đếm và ghi nhận.

Bài Tập Thực Hành:

  1. Từ Cây Đến Công Viên:
  • Hình ảnh: cây, lá, chim, núi, rừng, công viên.
  • Từ cần tìm: cây, lá, chim, núi, rừng, công viên.
  1. Cuộc Sống Thành Phố:
  • Hình ảnh: tòa nhà, xe, đường, người đi bộ, xe đạp, đèn đường.
  • Từ cần tìm: tòa nhà, xe, đường, người đi bộ, xe đạp, đèn đường.

okayết Luận:Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ tiếng Anh mà còn tăng cường nhận biết môi trường xung quanh và phát triển kỹ năng quan sát. Hãy tạo một không gian vui tươi và khuyến khích trẻ em tham gia tích cực!

Đọc danh sách từ

Ngày xưa, trong một rừng xanh tươi, có một chú chó con tên là Max. Max rất tò mò và yêu thích khám phá rừng, tìm ra những điều mới lạ. Một buổi sáng nắng đẹp, Max nghe thấy một tiếng động lạ từ con sông gần đó. Max quyết định theo tiếng động để xem nó là gì.

Khi Max chạy dọc theo con đường, anh ta đến một con sông lấp lánh. Max thấy một cây cầu đẹp tuyệt vời làm từ những viên đá lấp lánh căng ngang qua mặt nước. Max mở to mắt kinh ngạc. Anh ta chưa bao giờ thấy một cây cầu kỳ diệu như vậy!

“Wow, xem nào, Max!” nói một con sóc thân thiện tên là Sammy. “Cây cầu này gọi là Cây cầu Hồng cầu, và nó được nói rằng dẫn đến một thế giới bí mật ẩn giấu trong rừng.”

Max tai nghe phập phồng. “Một thế giới bí mật? Tôi muốn đi đó!” anh ta khát khao.

Sammy gật đầu. “Nhưng không dễ dàng để tìm thấy. Bạn phải qua cây cầu và giải quyết những câu đố dọc theo con đường.”

Max cảm thấy một chút lo lắng nhưng cũng rất phấn khích. Anh ta biết mình phải dũng cảm và thông minh để đến được thế giới bí mật. Với Sammy bên cạnh, họ bắt đầu cuộc phiêu lưu.

Câu đố đầu tiên nằm trên một tảng đá gần cây cầu:

“Bốn chân chạy, bốn chân đi,Loài nào này, tôi không thể chối?Câu trả lời không phải là người, cũng không phải thú,Nhưng cái luôn cảm nhận được gió thổi.”

Max suy nghĩ okayỹ. “Chó!” anh ta nói, và anh ta đúng. Cây cầu rung nhẹ, và một con đường ẩn giấu mở ra.

Tiếp theo, họ đến một phần của cây cầu bị che phủ bởi những chiếc lá. Sammy chỉ vào một chiếc lá có những từ viết trên đó:

“Tôi trôi trên nước, nhưng tôi không phải là cá,Tôi không có miệng, nhưng tôi tạo ra tiếng nổ.Tôi có thể chạy nhanh, tôi có thể chạy chậm,Tôi là gì, có thể bạn sẽ nói ra?”

Max suy nghĩ và sau đó mỉm cười. “Thuyền!” anh ta trả lời. Cây cầu mở ra lần nữa, lộ ra một chiếc thuyền nhỏ chờ đợi họ.

Khi họ tiếp tục, họ giải quyết nhiều câu đố hơn và gặp những bạn bè trong rừng khác cho họ những manh mối. Cuối cùng, họ đến trung tâm của thế giới bí mật, một khu vườn đẹp với những bông hoa và những dòng suối lấp lánh.

Max rất vui vì đã khám phá được thế giới bí mật. Anh ta cảm ơn Sammy và tất cả bạn bè trong rừng đã giúp đỡ. Từ ngày đó, Max thường xuyên đến thế giới bí mật, và anh ta chia sẻ những cuộc phiêu lưu của mình với tất cả bạn bè.

Và thế là, chú chó con tò mò và bạn bè của anh ta sống hạnh phúc mãi mãi, khám phá những okỳ quan của rừng và sự okayỳ diệu của Cây cầu Hồng cầu.

Tìm kiếm và đếm

Trò Chơi Đếm Số Tiếng Anh Qua Việc Chơi Với Đồ Chơi

Bài Tập 1: Đếm Búp BêHình Ảnh: Một đống búp bê.- Hướng Dẫn: “Xem những búp bê này. Có bao nhiêu búp bê? Hãy đếm cùng nhau: Một, hai, ba, bốn, năm… Tổng cộng có bao nhiêu búp bê?”

Bài Tập 2: Đếm XeHình Ảnh: Một hàng xe ô tô nhỏ.- Hướng Dẫn: “Bây giờ, hãy đếm những chiếc xe. Xem nào, có một chiếc xe xanh, một chiếc xe đỏ và một chiếc xe vàng. Bạn có thể đếm chúng không? Một, hai, ba… Có bao nhiêu chiếc xe?”

Bài Tập 3: Đếm CâyHình Ảnh: Một rừng cây nhỏ.- Hướng Dẫn: “Hãy đếm những cây. Xem nào, có một cây cao, một cây thấp và một cây lớn. Bạn có thể thấy bao nhiêu cây không? Một, hai, ba, bốn… Có bao nhiêu cây?”

Bài Tập four: Đếm Con GàHình Ảnh: Một nhóm con gà.- Hướng Dẫn: “Bây giờ, hãy đếm những con gà. Xem nào, có một số con gà đang chạy nhảy. Bạn có thể đếm chúng không? Một, hai, ba, bốn, năm… Có bao nhiêu con gà?”

Bài Tập five: Đếm Quả TáoHình Ảnh: Một giỏ quả táo.- Hướng Dẫn: “Cuối cùng, hãy đếm những quả táo. Xem nào, có những quả táo đỏ, xanh và vàng. Bạn có thể thấy bao nhiêu quả táokayông? Một, hai, ba, bốn, năm… Có bao nhiêu quả táo?”

Gợi Ý Hoạt Động Thực Hành:– Sau khi trẻ em đã đếm xong, có thể yêu cầu họ okể lại số lượng hoặc vẽ lại hình ảnh với số lượng đó.- Thực helloện các bài tập này bằng cách sử dụng các đồ chơi khác nhau để trẻ em có thể làm quen với các từ số và số lượng.

Kiểm tra và đếm

  • Giáo viên: “Hãy cùng tôi đếm xem chúng ta đã tìm thấy bao nhiêu từ rồi! Bạn có thể đếm với tôi không?”
  • Trẻ em 1: “Một… hai… ba…”
  • Giáo viên: “Rất tốt! Bạn đã tìm thấy ba từ. Bạn nữa, Trẻ em 2?”
  • Trẻ em 2: “Bốn… năm… sáu…”
  • Giáo viên: “Rất tốt! Bạn đã tìm thấy sáu từ. Hãy kiểm tra danh sách một lần nữa.”

Bài Tập Thực Hành:

  • Giáo viên: “Bây giờ, tôi sẽ đọc một từ mới, và bạn cần tìm hình ảnh phù hợp với nó. Đã sẵn sàng chưa? Từ là ‘cây’.”
  • Trẻ em 3: “Tôi đã tìm thấy cây!”
  • Giáo viên: “Đúng vậy! Bây giờ, bạn có thể okayể tôi một từ mà chúng ta đã tìm thấy hôm nay không?”
  • Trẻ em three: “Cây cối!”

Kiểm Tra và Đếm Lại:

  • Giáo viên: “Hãy cùng đếm tất cả các từ mà chúng ta đã tìm thấy. Một, hai, ba… Đó là bao nhiêu?”
  • Tất cả các trẻ em: “Mười!”
  • Giáo viên: “Đúng vậy! Chúng ta đã tìm thấy mười từ hôm nay. Chúc mừng các bạn!”

kết Luận:

  • Giáo viên: “Chúng ta đã làm rất tốt việc tìm tất cả các từ hôm nay. Nhớ rằng, luyện tập làm cho hoàn hảo, vì vậy hãy tiếp tục cố gắng! Bây giờ, chúng ta sẽ chơi một trò chơi khác và có một chút vui vẻ.”

Hoạt Động Thực Hành:

  • Giáo viên: “Tôi sẽ đưa ra danh sách từ mới cho các bạn, và các bạn có thể luyện viết chúng. Khi các bạn đã xong, hãy để tôi kiểm tra cùng.”
  • Các trẻ em: Bắt đầu viết các từ trong danh sách.

kết Luận Cuối Cùng:

  • Giáo viên: “Rất tốt, các bạn! Các bạn đã học được rất nhiều từ mới hôm nay. Nhớ rằng hãy sử dụng chúng trong các hoạt động hàng ngày. Hãy tiếp tục luyện tập, các bạn sẽ tiến bộ hơn!”

Xin lỗi, nhưng bạn cần cung cấp cụ thể nội dung cần dịch để tôi có thể giúp bạn. Nếu bạn muốn dịch “Bài tập thực hành” thành tiếng Việt, nó sẽ là “Bài tập thực hành”. Nếu bạn có nội dung cụ thể khác cần dịch, vui lòng cho tôi biết.

  1. Vẽ Hình Ảnh:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ một hình ảnh đơn giản liên quan đến môi trường xung quanh, như một cây, một con cá hoặc một con gà. Sau khi hoàn thành, trẻ em sẽ viết tên của vật này bằng tiếng Anh bên dưới hình ảnh.
  1. Đọc và Ghi:
  • Trẻ em sẽ được đọc tên của vật mà họ đã vẽ. Họ cần viết tên đó vào một tờ giấy hoặc trên bảng đen.
  • Ví dụ: “Tôi vẽ một cây. Nó là một cây. Cây.”
  1. Tạo Câu Hỏi:
  • Trẻ em có thể được hướng dẫn tạo một câu hỏi ngắn về vật mà họ đã vẽ. Ví dụ, nếu họ vẽ một cây, câu hỏi có thể là “Đây là gì?” và câu trả lời là “Đây là một cây.”

four. Tạo Câu Trả Lời:– Trẻ em sẽ viết câu trả lời cho câu hỏi mà họ đã tạo. Ví dụ, “Đây là một cây.”

five. Đọc Câu Hỏi và Trả Lời:– Trẻ em sẽ đọc câu hỏi và câu trả lời mà họ đã tạo. Điều này giúp họ ghi nhớ từ tiếng Anh và cách sử dụng nó trong một câu hoàn chỉnh.

  1. Chia Sẻ và Kiểm Tra:
  • Trẻ em có thể chia sẻ câu hỏi và câu trả lời của mình với bạn cùng lớp. Giáo viên sẽ kiểm tra và cung cấp phản hồi tích cực.
  1. Hoạt Động Tăng Cường:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu làm một hoạt động tăng cường, như vẽ thêm một số vật khác và tạo câu hỏi và câu trả lời cho chúng.
  1. okết Thúc:
  • okayết thúc bài tập bằng cách đọc lại tất cả các câu hỏi và câu trả lời mà trẻ em đã tạo. Điều này giúpercentủng cố kiến thức và tăng cường okayỹ năng đọc và viết.

Thông qua các bài tập này, trẻ em không chỉ học được từ tiếng Anh mà còn phát triển okỹ năng giao tiếp và sáng tạo.

Từ Cây Cảnh Đến Công Trình Công Giáo

Hình ảnh: cây, lá, chim, núi, rừng, công viên.– Từ cần tìm: cây, lá, chim, núi, rừng, công viên.

Cuộc sống thành phố:– Hình ảnh: tòa nhà, xe, con đường, người đi bộ, xe đạp, đèn đường.- Từ cần tìm: tòa nhà, xe, đường, người đi bộ, xe đạp, đèn đường.

Đẹpercentủa tự nhiên:– Hình ảnh: hồ, cá, chim, cỏ, cây, đài phun nước.- Từ cần tìm: hồ, cá, chim, cỏ, cây, đài phun nước.

Cuộc phiêu lưu vũ trụ:– Hình ảnh: sao, mặt trăng, hành tinh, tàu vũ trụ, sao băng, đám mây.- Từ cần tìm: sao, mặt trăng, hành tinh, tàu vũ trụ, sao băng, đám mây.

Thế giới dưới nước:– Hình ảnh: biển, cá mập, cá heo, rạn san hô, cá nhỏ, ngư lôi.- Từ cần tìm: biển, cá mập, cá heo, rạn san hô, cá nhỏ, ngư lôi.

Harvest trái cây:– Hình ảnh: cây chuối, cây dâu tây, cây táo, cây cam, cây quýt, quả mọng.- Từ cần tìm: cây chuối, cây dâu tây, cây táo, cây cam, cây quýt, quả mọng.

Vui chơi trong kỳ nghỉ:– Hình ảnh: bãi biển, núi non, công viên, khu vui chơi, đài phun nước, lồng chim.- Từ cần tìm: bãi biển, núi non, công viên, khu vui chơi, đài phun nước, lồng chim.

Thời tiết thay đổi:– Hình ảnh: cây cối mùa xuân, cây cối mùa hè, cây cối mùa thu, cây cối mùa đông.- Từ cần tìm: cây cối mùa xuân, cây cối mùa hè, cây cối mùa thu, cây cối mùa đông.

Đời sống thành phố

  1. building: “Xem nào, tòa nhà cao lắm! Đó là nơi mà mọi người làm việc và sống.”
  2. automobile: “Đó là gì đang di chuyển? Đó là một chiếc xe! Các xe đưa chúng ta đến nhiều nơi khác nhau.”
  3. road: “Đây là con đường. Các xe và xe buýt chạy trên con đường này.”
  4. Pedestrian: “Xem nào, có đường đi bộ. Mọi người qua đường an toàn ở đây.”
  5. Bicycle: “Xe đạp rất tốt cho việc tập thể dục và vui chơi. Mọi người đạp xe đi học hoặc đi làm.”
  6. avenue Lamp: “Những cái này là đèn đường. Chúng chiếu sáng đường phố vào ban đêm.”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *